Số người đang online: 97
Số lượt truy cập: 2622872
QUẢNG CÁO
|
|
PBG - KHDH > Năm học 2022 - 2023 > TỔ TIỂU HỌC > KHDH KHỐI 2
TUẦN
1
Từ ngày
05/09/2022 đến hết ngày 10/09/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai 05/09
|
Khai giảng năm học mới
2022 – 2023
|
Ba
06/09
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 (T1)
|
|
2
|
HĐTN
|
SHTCĐ - Bài 1: Hình ảnh của em
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 1: Việc hằng ngày của em (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 1: Vẽ đep quê hương em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn tập các số đến 100 (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Tôi là học sinh lớp 2
|
|
Tư
07/09
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ôn tập các số đến 100 (T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 1: Các thế hệ trong gia đình (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Chữ hoa A
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và Nghe: Những ngày hè của em
|
|
Chiều
|
Họp Hội đồng Sư phạm
|
Năm
08/09
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài
1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Ôn tập các số đến 100 (T3)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn tập các số đến 100
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 1: Việc hằng ngày của em (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết: Tôi là học sinh lớp 2
|
|
Sáu
09/09
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nghe – Viết: Ngày hôm qua đâu rồi
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới
thiệu.
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 1: Bầu trời và biển (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Tia số. Số liền trước, số liền sau (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Tia số. Số liền trước, số liền sau
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện nghe-nói: Những ngày hè của em
|
|
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 1: Hình ảnh của em
|
Tích hợp TL ATGT bài 1
( HĐKĐ, HĐKP)
|
Bảy
10/09
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân
|
Dạy TKB thứ 2
05/09
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng
|
3
|
Toán
|
Tia số. Số liền trước, số liền sau (T2)
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học hát: Dàn
nhạc trong vườn
|
2
|
TNXH
|
Bài 1: Các thế hệ trong gia đình (T2)
|
3
|
GDTC
|
Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng
tròn và ngược lại (T2)
|
TUẦN
2
Từ ngày 12/09/2022
đến hết ngày 16/09/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
12/09
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Các thành phần của phép cộng, phép trừ (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn
TTÂN: Ước mơ của bạn Đô
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 2: Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng
tròn và ngược lại (T3)
|
|
Ba
13/09
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Chữ hoa Ă, Â
|
|
2
|
HĐTN
|
SHTCĐ - Bài 2: Nụ cười thân thiện
|
Liên hệ giáo dục HS
biết chia sẻ, động viên những người bị mắc Covid 19.
|
3
|
TCTV
|
Bài 2: Ngày nghỉ cuối tuần của em(T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 1: Vẽ đep quê hương em (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Các thành phần của phép cộng, phép trừ (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Niềm vui của Bi và Bống
|
|
Tư
14/09
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Các thành phần của phép cộng, phép trừ (T3)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 2: Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Làm việc thật là vui (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Làm việc thật là vui (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
|
2
|
|
Năm
15/09
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài
1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T4)
|
|
2
|
Toán
|
Hơn, kém nhau bao nhiêu (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Nghe - viết: Làm việc thật là vui . Bảng chữ cái
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Từ
ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động.
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Các thành phần của phép cộng, phép trừ
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 2: Ngày nghỉ cuối tuần của em(T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết: Luyện viết chữ hoa A, Ă, Â
|
|
Sáu
16/09
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 1: Bầu trời và biển (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Hơn, kém nhau bao nhiêu (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Hơn kém nhau bao nhiêu
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
viết đoạn: Kể một việc em làm ở nhà
|
|
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 2: Nụ cười thân thiện
|
Tích hợp TL ATGT
bài 1 (HĐTH,HĐVD)
|
|
|
|
|
|
|
|
TUẦN
3
Từ ngày 19/09/2022
đến hết ngày 23/09/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
19/09
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 3
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Em có xinh không (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Em có xinh không (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi
100 (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Đọc nhạc Bài số 1
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi
ở nhà (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng
tròn và ngược lại (T5)
|
|
Ba
20/09
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Chữ hoa B
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 3: Luyện tay cho khéo
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 3: Ngày hè thật vui (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 2: Em yêu quê hương (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi
100 (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không?
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết chính tả: Em có xinh không? Ôn tập bảng chữ
cái
|
|
Tư
21/09
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi
100 (T3)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi
ở nhà (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Một giờ học (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Một giờ học (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
2
|
Năm
22/09
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng
tròn và ngược lại (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Luyện tập chung (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Nghe - viết: Một
giờ học Bảng chữ cái
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm.
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi
100
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 3: Ngày hè thật vui (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện nói và nghe: Em có xinh không?
|
|
Sáu
23/09
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể việc thường làm.
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 2: Những con vật dưới đại dương (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Luyện tập chung (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Luyện tập chung
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Một giờ học
|
|
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 3: Luyện tay cho khéo
|
Tích hợp TL ATGT
bài 2
( HĐKĐ,HĐKP)
|
TUẦN
4
Từ ngày 26/09/2022
đến hết ngày 30/09/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
26/09
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 4
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cây xấu hổ (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cây xấu hổ (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập hát và đọc nhạc. Vận dụng- sáng tạo.
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 4: Giữ sạch nhà ở (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng
tròn và ngược lại (T2)
|
|
Ba
27/09
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Chữ hoa C
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 4: Khéo tay, tay đảm
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 4: Những món ăn em thích (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 2: Em yêu quê hương (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Cây xấu hổ
|
|
Tư
28/09
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T3)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 4: Giữ sạch nhà ở (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cầu thủ dự bị (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cầu thủ dự bị (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
2
|
Năm
29/09
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng
tròn và ngược lại (T3)
|
|
2
|
Toán
|
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T4)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Cầu thủ dự bị. Viết hoa tên người
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi.
Câu nêu hoạt động.
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T1)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 4: Những món ăn em thích (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện KT TV: Từ chỉ sự vât, đặc điểm, hoạt động
|
|
Sáu
30/09
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi.
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 2: Những con vật dưới đại dương (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T5)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T2)
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
viết đoạn: Kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi em đã tham gia ở trường
|
|
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 4: Khéo tay, tay đảm
|
Tích hợp TL ATGT
bài 2
( HĐTH, HĐVD)
Liên hệ Giáo dục HS
thực hiện phòng dịch Covid
|
TUẦN 5
Từ ngày 03/10/2022
đến hết ngày 07/10/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
03/10
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 5
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cô giáo lớp em (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cô giáo lớp em (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bảng cộng (qua 10)
(T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học hát: Con chim
chích chòe
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 5: Ôn tập chủ đề về Gia đình (T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại
(T4)
|
|
|
Ba
04/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Chữ hoa D
|
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 5: Vui
trung thu
|
Liên hệ Giáo dục HS
thực hiện phòng dịch Covid
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 5: Ước mơ của em (T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 2: Em yêu quê hương (T3)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Họp HĐSP
|
3
|
Tư
05/10
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bảng cộng (qua 10)
(T2)
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 5: Ôn tập chủ đề về Gia đình (T2)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Thời khóa biểu (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Đại hội chi bộ nhiệm
kì 2022-2025
|
2
|
Năm
06/10
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại
(T5)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài toán về thêm bớt một số đơn vị(T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Thời khóa biểu (T2)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Thời khóa biểu.
Phân biệt c/k, ch/tr, v/d
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Bảng cộng (qua 10)
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 5: Ước mơ của em (T2)
|
|
|
3
|
ÔL Tiếng
Việt
|
Luyện viết chính tả: Cô giáo lớp em; sắp xếp tên người theo bảng chữ cái
|
|
|
Sáu
07/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động.
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết thời
gian biểu
|
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 3: Đại dương
trong mắt em (T1)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài toán về thêm bớt một số đơn vị(T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Bài toán về thêm bớt một số đơn vị
|
|
|
2
|
ÔL Tiếng
Việt
|
Luyện đọc: Thời khóa biểu
|
|
|
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 5:
Vui trung thu
|
Tích hợp TL ATGT bài 3
( HĐKĐ, HĐKP)
|
|
Bảy
08/10
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Luyện tập chung
|
Dạy bù TKB Chiều Thứ 3
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
ÔL Tiếng
Việt
|
Luyện nói và nghe:
Cậu bé ham học?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TUẦN 6
Từ ngày 10/10/2022
đến hết ngày 14/10/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
10/10
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 6
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cái trống trường em (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cái trống trường em (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Luyện tập chung (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe
Nhạc
cụ: Song Loan
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 5: Ôn tập chủ đề về Gia đình (T3)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (T1)
|
|
Ba
11/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Chữ hoa Đ
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 6: Góc học tập của em
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 6: Ông bà của em (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 3: Kính trọng thầy giáo,cô giáo(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20(T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Ngôi trường của em
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
tập viết: Chữ B, C, D
|
|
Tư
12/10
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20(T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 6: Chào đón ngày khai giảng (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Danh sách
học sinh
(T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Danh sách
học sinh (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Họp HĐSP; SHCM
|
2
|
Năm
13/10
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20(T3)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Cái trống trường em. Phân biệt g/gh, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Câu nêu đặc điểm
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Luyện
tập chung
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 6: Ông bà của em (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện nói và nghe: Ngôi trường của em
|
|
Sáu
14/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết thời gian biểu.
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài
3: Đại dương trong mắt em (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20(T4)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép
trừ (qua 10) trong phạm vi 20
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Danh sách lớp
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 6: Góc học tập của em
|
Tích hợp TL ATGT bài 3
( HĐTH, HĐVD)
|
|
|
|
|
|
|
|
TUẦN 7
Từ ngày 17/10/2022
đến hết ngày 21/10/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
17/10
|
Sáng
|
Nghỉ học phòng chống lũ
|
Ba
18/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Yêu lắm trường ơi! (T1)
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 7: Gọn gàng, ngăn nắp
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 7: Bố mẹ của em (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 3: Kính trọng thầy giáo,cô giáo(T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20(T5)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Yêu lắm trường ơi! (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Yêu lắm trường ơi
|
|
Tư
19/10
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bảng trừ ( qua 10) (T1)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 7: Ngày hội đọc sách của chúng em (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Chữ hoa E, Ê
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Bữa ăn trưa
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Em học vẽ (T1)
|
Dạy bù TKB sáng thứ 2
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Em học vẽ
(T2)
|
3
|
Toán
|
Bảng trừ ( qua 10) (T2)
|
Năm
20/10
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (T4)
|
|
2
|
Toán
|
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Em học vẽ. Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, an/ang
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập. Dấu
chấm, dấu chấm hỏi
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Bài
12. Bảng trừ (qua10)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 7: Bố mẹ của em (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết chính tả: Yêu lắm trường ơi, phân biệt s/x,
hỏi/ngã
|
|
Sáu
21/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 1: Phương tiện giao thông (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Bài 13. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn
một
số đơn vị
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Giới thiệu một đồ vật được dùng để vẽ
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 7: Gọn gàng, ngăn nắp
|
Tích hợp TL ATGT bài 4
( HĐKĐ, HĐKP)
|
TUẦN 8
Từ ngày 24/10/2022
đến hết ngày 28/10/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
24/10
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ - Tuần 8
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cuốn sách của em (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cuốn sách của em (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Luyện tập chung (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Luyện tập và biểu diễn
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 7: Ngày hội đọc sách của chúng em (T2)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập củng cố chủ đề 1
|
|
|
Ba
25/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Chữ hoa G
|
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 8: Quý trọng đồng tiền
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 8: Anh chị em (T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 4: Yêu quý bạn bè (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Luyện tập chung (T2)
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ
|
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Cuốn sách của em
|
|
|
Tư
26/10
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Luyện tập chung (T3)
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 8: An toàn khi ở trường (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Khi trang
sách mở ra (T1)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Khi trang
sách mở ra (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Họp HĐSP; SHCM
|
2
|
Năm
27/10
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1: Động tác vươn thở, động tác tay (T1)
|
|
|
2
|
Toán
|
Ki- lô-gam (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Khi trang sách mở ra. Viết hoa tên người. Phân biệtl/n, ăn/ăng, ân/âng
|
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Luyện
tập chung
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 8: Anh chị em (T2)
|
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện KTTV: Luyện từ chỉ đặc điểm, dấu chấm, dấu chấm
hỏi
|
|
|
Sáu
28/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 1: Phương tiện giao thông (T1)
|
|
|
4
|
Toán
|
Ki- lô-gam (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ki-
lô- gam
|
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Tả một đồ dùng học tập
|
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 8: Quý trọng đồng tiền
|
Tích hợp TL ATGT bài 4
( HĐTH, HĐVD)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TUẦN 9
Từ ngày 31/10/2022
đến hết ngày 04/11/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
31/10
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 9
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Ki
– lô – gam (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học hát: Học sinh lớp Hai chăm ngoan
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 8: An toàn khi ở trường (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1: Động tác vươn thở, động tác tay (T2)
|
|
Ba
01/11
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T3)
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 9: Có bạn thật vui
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 9: bữa cơm gia đình (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 4: Yêu quý bạn bè (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Lít
(T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập (T4)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Ôn các bài đã học tuần 1-8
|
|
Tư
02/11
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Lít
(T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 9: Giữ vệ sinh trường học
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập (T5)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T6)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Thực hành và trải nghiệm với đơn vị Ki – lô –gam, lít
|
Dạy TKB chiều thứ 6
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Giới thiệu một đồ chơi hoặc một đồ
dùng gia đình
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 9: Có bạn thật vui
Tích hợp TL ATGT bài 5 ( HĐKĐ, HĐKP)
|
Năm
03/11
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Thực hành và trải nghiệm với đơn vị Ki – lô –gam, lít
(T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T7)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập (T8)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Lít
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 9: bữa cơm gia đình (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết chính tả: Câu chuyện bó đũa; phân biệt
an/ang, r/d/gi
|
|
Sáu
04/11
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập (T9)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập (T10)
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 2: Cặp sách xinh xắn (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Thực hành và trải nghiệm với đơn vị Ki – lô –gam, lít
(T2)
|
|
Chiều
|
Họp HĐSP- SHCM
|
TUẦN 10
Từ ngày 07/ 11/2022
đến hết ngày 11/11/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
07/11
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 10
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Gọi ban (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Gọi ban (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Luyện
tập
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập bài hát: Học sinh lớp Hai chăm ngoan. Đọc nhạc:
Bài số 2
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 9: Giữ vệ sinh trường học (T2)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng (T2)
|
|
|
Ba
08/11
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết
chứ hoa H
|
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 10: Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 10: Các hoạt động chuẩn bị đón Tết (T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 5: Quý trọng thời gian (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ
số (T1)
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện: Gọi bạn
|
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
tập viết: Chữ hoa Đ, E, G
|
|
|
Tư
09/11
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ
số (T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 10: Ôn tập chủ đề Trường học (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Tớ nhớ cậu
(T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tớ nhớ cậu (T2)
|
|
Chiều
|
Họp HĐSP – SHCM
|
Năm
10/11
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng (T3)
|
|
|
2
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ
số (T3)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Tớ nhớ cậu. Phân biệt c/k, iêu/ươu, en/eng
|
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu chấm,
dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ
số
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 10: Các hoạt động chuẩn bị đón Tết (T2)
|
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Tớ nhớ cậu
|
|
|
Sáu
11/11
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn.
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 2: Cặp sách xinh xắn (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ
số (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Luyện tập chung
|
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện nói và nghe: Gọi bạn
|
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 10: Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn
|
Tích hợp TL ATGT bài 5
( HĐTH, HĐVD)
|
|
TUẦN 11
Từ ngày 14/ 11/2022
đến hết ngày 18/11/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
14/11
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 11
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Chữ A và những người bạn (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Chữ A và những người bạn (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ
số (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2 Nghe nhạc:
Vui đến trường
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 10: Ôn tập chủ đề Trường học (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều
hòa (T1)
|
|
Ba
15/11
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Chữ
hoa I, K
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 11: Trường học hạnh phúc
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 11: Ai cũng làm việc (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 5: Quý trọng thời gian (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ
số (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Niềm vui của em
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
viết chính tả:Chữ A và những người bạn; phân biệt ui/ ưu, iêu/ươu
|
|
Tư
16/11
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ
số (T4)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 10: Ôn tập chủ đề Trường học (T3)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Nhím nâu kết bạn (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Nhím nâu kết bạn (T2)
|
|
Chiều
|
Họp HĐSP – SHCM
|
Năm
17/11
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều
hòa (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Luyện tập chung (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Nhím nâu kết bạn. Phân biệt g/gh, iu/ưu, iên/iêng
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt
động.
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ
số
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 11: Ai cũng làm việc (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Nhím nâu kết bạn
|
|
Sáu
18/11
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi.
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 3: Cổng trường nhộn nhịp (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Luyện tập chung (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Luyện tập chung
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Kể về một giờ ra chơi ở trường em
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 11: Trường học hạnh phúc
|
|
TUẦN 12
Từ ngày 21/ 11/2022
đến hết ngày 25/11/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
21/11
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 12
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Thả diều (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Thả diều (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập hát và đọc nhạc. Vận dụng- Sáng tạo
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 11: Hoạt động mua bán hàng hóa (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập củng cố chủ đề 2
|
|
Ba
22/11
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết:
Chữ hoa L
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 12: Biết ơn thầy cô
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 12: Cảnh vật ở bản làng em (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 6: Nhận lỗi và sửa lỗi (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện nói và nghe: Chúng mình là bạn
|
|
Tư
23/11
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (T3)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 11: Hoạt động mua bán hàng hóa (T2)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Tớ là lê - gô (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tớ là lê - gô (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
24/11
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
(T4)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Đồ chơi yêu thích. Phân biệt ng/ngh, ch/tr, uôn/uông
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Câu nêu đặc điểm.
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
(T2)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 12: Cảnh vật ở bản làng em (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
KTTV: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè, đồ chơi
|
|
Sáu
25/11
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi.
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 3: Cổng trường nhộn nhịp (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Phép trừ(có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
(T1)
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc:Tớ là Lê-gô
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 12: Biết ơn thầy cô
|
|
TUẦN 13 Từ ngày 28/ 11/2022
đến hết ngày 02/12/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
28/11
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 13
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Rồng rắn lên mây (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Rồng rắn lên mây (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Phép trừ(có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
(T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học hát:
Chú chim nhỏ dễ thương
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 12: Thực hành mua bán
hàng hóa
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng (T2)
|
|
|
Ba
29/11
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết:
Chữ hoa M
|
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 13: Em tự làm lấy việc của mình
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 13: Con người ở bản làng em (T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 6: Nhận lỗi và sửa lỗi (T2)
|
Tích hợp PTTNBM: Bài 13: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công cộng
(Hoạt động 1: Xử lí tình huống)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép trừ(có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
(T3)
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc
|
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Rồng rắn lên mây
|
|
|
Tư
30/11
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ(có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
(T4)
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 13: Hoạt động giao thông (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Nặn đồ chơi (T1)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Nặn đồ chơi (T2)
|
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
01/12
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng (T3)
|
|
|
2
|
Toán
|
Phép trừ(có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
(T5)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Nặn đồ chơi. Phân biệt d/gi, s/x, ươn/ương
|
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Mở rộng vốn từ về đồ chơi; Dấu phẩy
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 13: Con người ở bản làng em (T2)
|
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
viết chính tả: Rồng rắn lên mây, phân biệt d/gi, uôn/ uông
|
|
|
Sáu
02/12
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn tả đồ chơi.
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 1: Con mèo tinh nghịch
|
|
|
4
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Luyện
tập chung
|
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Tả một đồ chơi
|
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 13: Em tự làm lấy việc của mình
|
|
|
TUẦN 14
Từ ngày 05/12/2022
đến hết ngày 09/12/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
05/12
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 14
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Sự tích hoa tỉ muội (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Sự tích hoa tỉ muội (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T2)
|
|
5
|
Ôn luyện Toán
|
Đường gấp khúc.Hình tứ giác
|
Dạy TKB chiều thứ 6 –
Tiết 1
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Nghe nhạc: Múa sư tử thật là vui
Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 13: Hoạt động giao thông (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng (T4)
|
|
Ba
06/12
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết:
Chữ hoa N
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 14: Nghĩ nhanh, làm giỏi
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 14: Lễ hội ở bản làng em (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 7: Bảo quản đồ dùng cá nhân (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm
thẳng hàng (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Sự tích hoa tỉ muội
|
|
4
|
ÔL Tiếng
Việt
|
Luyện nghe-nói:Hai anh em
|
Dạy TKB chiều thứ 6 –
Tiết 2
|
Tư
07/12
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm
thẳng hàng (T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 14: Cùng tham gia giao thông (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Em mang về yêu thương (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Em mang về yêu thương (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
08/12
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng (T5)
|
|
2
|
Toán
|
Đường gấp khúc. Hình tứ giác (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Em mang về yêu thương. Phân biệt iên/yên/uyên, r/d/gi, ai/ay
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm;
Câu nêu đặc điểm.
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm
thẳng hàng
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 14: Lễ hội ở bản làng em (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
tập viết: H, K, L, M
|
|
Sáu
09/12
|
Sáng
|
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 14: Nghĩ nhanh, làm giỏi
|
15 phút đầu buổi
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em.
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 1: Con mèo tinh nghịch (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Đường gấp khúc. Hình tứ giác (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
TUẦN 15
Từ ngày 12/12/2022
đến hết ngày 16/12/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
12/12
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 15
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Mẹ (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Mẹ (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện hình tiết tấu
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 14: Cùng tham gia giao thông (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải
(T1)
|
|
Ba
13/12
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết:
Chữ hoa O
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 15: Việc của mình không cần ai nhắc.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 15: Ngày Tết ở buôn làng em (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 7: Bảo quản đồ dùng cá nhân (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết chính tả: Mẹ
|
|
Tư
14/12
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Luyện
tập chung
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 15: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (T1)
|
Tích hợp toàn phần
GDĐP – Chủ đề: Xã phường nơi em ở
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Trò chơi của bố (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Trò chơi của bố (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
15/12
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải
(T2)
|
|
2
|
Toán
|
Ngày- giờ, giờ- phút (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Trò chơi của bố. Viết hoa tên riêng, địa lí.Phân biệt l/n, ao/au
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. Dấu
chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 15: Ngày Tết ở buôn làng em (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Trò chơi của bố
|
|
Sáu
16/12
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 2: Chiếc bánh sinh nhật (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Ngày- giờ, giờ- phút (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ngày- giờ, giờ- phút
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Nói về tình cảm của em với người thân
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 15: Việc của mình không cần ai nhắc.
|
|
TUẦN 16
Từ ngày 19/12/2022
đến hết ngày 23/12/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
19/12
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 16
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cánh cửa nhớ bà (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cánh cửa nhớ bà (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Ngày- tháng (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập cuối HKI
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 15: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (T2)
|
Tích hợp toàn phần
GDĐP – Chủ đề: Xã phường nơi em ở
|
3
|
GDTC
|
Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải
(T3)
|
|
Ba
20/12
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Chữ hoa Ô, Ơ
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 16: Lựa chọn trang phục
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 16: Các trò chơi dân gian ở bản làng em (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 8: Bảo quản đồ dùng gia đình (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ngày- tháng (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Cánh cửa nhớ bà
|
|
Tư
21/12
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Thực
hành và trải nghiệm xem
đồng
hồ, xem lịch (T1)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 15: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (T3)
|
Tích hợp toàn phần
GDĐP – Chủ đề: Xã phường nơi em ở
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Thương ông (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Thương ông (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
22/12
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải
(T4)
|
|
2
|
Toán
|
Thực
hành và trải nghiệm xem
đồng
hồ, xem lịch (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Thương ông. Phân biệt ch/tr, ac/at
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động.
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ngày- tháng
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 16: Các trò chơi dân gian ở bản làng em (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
KTTV: Luyện tập các dấu câu
|
|
Sáu
23/12
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 2: Chiếc bánh sinh nhật (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Luyện tập chung
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Thực hành và trải nghiệm xem
đồng hồ, xem lịch
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện nghe - nói: Bà cháu
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 16: Lựa chọn trang phục
|
|
TUẦN 17
Từ ngày 26/12/2022
đến hết ngày 30/12/2022
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
26/12
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 17
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Ánh sáng của yêu thương. (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Ánh sáng của yêu thương. (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập cuối HKI
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 16: Thực vật sống ở đâu? (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch
kẻ thẳng (T1)
|
|
Ba
27/12
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương.
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 17: Hành trang lên đường.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 17: Rừng và con người (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 8: Bảo quản đồ dùng gia đình (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương.
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Ánh sáng của yêu thương
|
|
Tư
28/12
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ôn
tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (T3)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 16: Thực vật sống ở đâu? (T2)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Chơi chong chóng (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chơi chong chóng (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
29/12
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch
kẻ thẳng (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Ôn
tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (T4)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết:
Chơi chong chóng. Phân biệt iu/ưu, ăt/ăc, ât/âc
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. Dấu
phẩy.
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 17: Rừng và con người (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
viết chính tả: Ánh sáng của yêu thương; phân biệt tr/ch, at/ac
|
|
Sáu
30/12
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết tin nhắn
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 3: Sinh nhật vui vẻ (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 34. Ôn tập hình phẳng (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn tập hình phẳng
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Viết tin nhắn cho người thân
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 17: Hành trang lên đường.
|
|
TUẦN 18
Từ ngày 03/1/2023
đến hết ngày 07/01/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
02/01
|
Sáng
|
Nghỉ bù Tết dương lịch
|
Chiều
|
Ba
03/01
|
Sáng
|
Tổng hợp kết quả thi
học kì I
|
Chiều
|
Tư
04/01
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 34. Ôn tập hình phẳng (T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 17: Động vật sống ở đâu? (T1+T2)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Ôn
tập (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Ôn
tập (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
05/01
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Ôn tập củng cố chủ đề 1,2
|
|
2
|
Toán
|
Bài
35. Ôn tập đo lường (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Ôn
tập (T3)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Ôn
tập (T4)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Bài 36. Ôn tập chung
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 18: Suối ở bản
em (T1)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Cỏ và lúa
|
|
Sáu
06/01
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Ôn
tập (T5)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Ôn
tập (T6)
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 3: Sinh nhật vui vẻ (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài
35. Ôn tập đo lường (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Ôn
tập (T7)
|
Dạy TKB thứ 2 Tuần 18
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Ôn
tập (T8)
|
3
|
Toán
|
Bài 36. Ôn tập chung (T1)
|
Bảy
07/01
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Kiểm
tra, đánh giá cuối HKI
|
Dạy TKB thứ 3 Tuần 18
|
2
|
HĐTN
|
HĐTHCĐ – Bài 18: Người trong một nhà
|
3
|
TCTV
|
Bài 18: Suối ở bản
em (T2)
|
4
|
Đạo đức
|
Ôn tập đạo đức: Thực hành bảo quản đồ dùng cá nhân và
gia đình
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 36. Ôn tập chung (T2)
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Kiểm
tra, đánh giá cuối HKI
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
tập viết: Chữ hoa N, O, Ô, P
|
TUẦN 19
Từ ngày 09/01/2023
đến hết ngày 16/01/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
09/01
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 17
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chuyện bốn mùa (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chuyện bốn mùa (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Phép
nhân (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học hát: Hoa lá mùa xuân
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động
vật và thực vật? (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch
kẻ thẳng (T3)
|
|
Ba
10/01
|
Sáng
|
Đại hội công đoàn 2023 - 2028
|
Chiều
|
Tư
11/01
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép
nhân (T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động
vật và thực vật? (T2)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa Q
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
12/01
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch
kẻ thẳng (T4)
|
|
2
|
Toán
|
Thừa
số, tích (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Mùa nước nổi (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Mùa nước nổi (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép
nhân
|
|
2
|
TCTV
|
Bài
19: Theo mẹ lên nương (T1)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Chuyện bốn mùa
|
|
Sáu
13/01
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nghe
viết: Mùa nước nổi. Phân biệt c/k; ch/tr; ac/at
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Mở rộng vốn từ về các mùa. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 1: Rừng cây rậm rạp (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Thừa
số, tích (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Thừa
số, tích
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết chính tả: Chuyện bốn mùa; phân biệt c/k
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 19: Tết Nguyên Đán
|
|
Hai
16/01
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết
đoạn văn tả đồ vật
|
Dạy TKB Thứ 3 tuần 19
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ
- Bài 19: Tết Nguyên Đán
|
3
|
TCTV
|
Bài
19: Theo mẹ lên nương (T2)
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài 9: Cảm xúc của em (T1)
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bảng
nhân 2 (T1)
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Tả một đồ vật
|
TUẦN 20
Từ ngày 30/01/2023
đến hết ngày 03/02/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
30/01
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 20
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Họa Mi hót (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Họa Mi hót (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bảng
nhân 2 (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân
Đọc nhạc: Bài số 3
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động
vật và thực vật? (T3)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch
kẻ sang trái và sang phải (T1)
|
|
|
Ba
31/01
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
việt
|
Chữ
viết hoa R
|
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-Bài
20: Ngày đáng nhớ của gia đình - Kể được một số ngày đáng nhớ của gia đình
(sinh nhật người thân, ngày kỉ niệm, Tết, giỗ…)
Cùng người thân lập và
thực hiện kế hoạch sinh nhật các thành viên trong gia đình.
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
20:Sân trường thân thương (T1)
|
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài 9: Cảm xúc của em (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bảng
nhân 5 ( T1)
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây
|
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
KTTV: Mở rộng vốn từ các mùa trong năm
|
|
|
Tư
01/02
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bảng
nhân 5 ( T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 19: Thực vật và động vật quanh em (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Tết đến rồi (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tết đến rồi (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
02/02
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch
kẻ sang trái và sang phải (T2)
|
|
|
2
|
Toán
|
Phép
chia (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe viết: Tết đến rồi. Phân biệt g/gh; s/x; uc/ut
|
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập : Mở rộng vốn từ về ngày Tết. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Bảng
nhân 2
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài
20:Sân trường thân thương (T2)
|
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
nghe nói: Hồ nước và mây
|
|
|
Sáu
03/02
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết
đoạn văn: Viết thiệp chúc Tết
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 1: Rừng cây rậm rạp (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Phép
chia (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Bảng
nhân 5
|
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Tết đến rồi
|
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 20: Ngày đáng nhớ của gia đình - HS tiếp tục để
ý, tìm hiểu, ghi nhớ những ngày đặc biệt của gia đình.
|
|
|
TUẦN 21
Từ ngày 06/02/2023
đến hết ngày 10/02/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
06/02
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 21
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Giọt nước và biển lớn (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Giọt nước và biển lớn (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Số
bị chia, số chia, thương (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn TĐN: Bài số 3; TT âm nhạc: Câu chuyện về bài hát Chú
voi con ở Bản Đôn; Vận dụng- sáng tạo
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 19: Thực vật và động vật quanh em (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch
kẻ sang trái và sang phải (T3)
|
|
Ba
07/02
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
việt
|
Chữ
viết hoa S
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-Bài
21: Tự chăm sóc sức khoẻ bản thân. - Làm được một số việc tự phục vụ để bảo
vệ sức khoẻ bản thân.
|
Liên hệ Giáo dục HS
thực hiện phòng dịch Covid
|
3
|
TCTV
|
Bài
21:Những người bạn của em (T1)
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài
10: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Số
bị chia, số chia, thương (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
chính tả: Giọt nước và biển lớn; phân biệt g/gh, d/gi
|
|
Tư
08/02
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bảng
chia 2 (T1)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 19: Thực vật và động vật quanh em (T3)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Mùa vàng (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Mùa vàng (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
09/02
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch
kẻ sang trái và sang phải (T4)
|
|
2
|
Toán
|
Bảng
chia 2 (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe viết: Mùa vàng. Phân biệt ng/ngh; r/d/gi; ưc/ưt
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập : Mở rộng vốn từ về cây cối
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Số bị chia, số chia, thương
|
|
2
|
TCTV
|
Bài
21:Những người bạn của em (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
đọc:Mùa vàng
|
|
Sáu
10/02
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết
đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 2: Chú chim nhỏ (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Bảng
chia 5 (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Bảng
chia 2
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Kể lại việc em và các bạn chăm sóc cây
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 21: Tự chăm sóc sức khoẻ bản thân. HS có thêm
động lực để duy trì thực hiện kế hoạch tự bảo vệ cơ thể mình thông qua
"Lập pháo đài sức khỏe".
|
|
TUẦN 22
Từ ngày 13/02/2023
đến hết ngày 18/02/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
13/02
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 21
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Hạt thóc (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Hạt thóc (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bảng
chia 5 (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập Hát và đọc nhạc. Vận dụng- Sáng tạo
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 20: Ôn tập chủ đề thực vật và động vật (T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 5: Các ĐT quỳ, ngồi cơ bản. (T1)
|
|
|
Ba
14/02
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Chữ
viết hoa T
|
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-Bài
22: Những vật dụng bảo vệ em. - Sử dụng được một số vật dụng để tự phục vụ
,chăm sóc và bảo vệ bản thân.
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 22: Thầy cô của em (T1)
|
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài
10: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực(T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T1)
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang
|
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Hạt thóc
|
|
|
Tư
15/02
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T2)
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 20: Ôn tập chủ đề thực vật và động vật (T2)
|
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Lũy tre (T1)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Lũy tre (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nghe viết: Lũy tre. Phân biệt uynh/uych, l/n, iêc/iêt
|
Dạy TKB sáng thứ 6 Tuần 22
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập : Mở rộng vốn từ về thiên nhiên. Câu nêu đặc điểm
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 2: Chú chim nhỏ (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T3)
|
|
Năm
16/02
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 5: Các ĐT quỳ, ngồi cơ bản. (T2)
|
|
|
2
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T4)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc
tham gia
|
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Bảng chia 5
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 22: Thầy cô của em (T2)
|
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
tập viết: Chữ hoa Q, R, S, T
|
|
|
Sáu
17/02
|
Sáng
|
Ngày hội học sinh Tiểu học Năm học 2022-2023
|
Chiều
|
Bảy
18/02
|
Sáng
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Luyện
tập chung
|
Dạy TKB chiều thứ sáu
Tuần 22
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện nghe nói: Sự tích cây khoai lang
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 22: Những vật dụng bảo vệ em. - HS có thêm động
lực để duy trì sử dụng các vật dụng bảo vệ mình.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TUẦN 23
Từ ngày 20/02/2023
đến hết ngày 24/02/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
20/02
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 23
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Vè chim (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Vè chim (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T5)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học hát: Mẹ ơi có biết
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 20: Ôn tập chủ đề thực vật và động vật (T3)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 5: Các ĐT quỳ, ngồi cơ bản. (T3)
|
|
Ba
21/02
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Chữ
viết hoa U, Ư
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-Bài
23: Câu chuyện lạc đường - Phát triển kỹ năng ứng dụng với cuộc sống; biết
quan sát và nhận diện một số tình huống có nguy cơ bị lạc để phòng tránh; bước
đầu nắm bắt được một số nguyên tắc hành động nếu bị lạc - kỹ năng tìm kiếm sự
trợ giúp từ những người tin cậy.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
23: Các hoạt động ở trường học (T1)
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài
10: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực(T3)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Khối trụ, khối cầu (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
viết chính tả: Vè chim; phân biệt ât/ach, uya/uyu
|
|
Tư
22/02
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Khối trụ, khối cầu (T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 21: Tìm hiểu cơ quan vận động (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Khủng long (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Khủng long (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
23/02
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 6: BT phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe viết: Khủng long. Phân biệt uya/ uyu; iêu/ươu;
uôt/uôc
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập : Mở rộng vốn từ về muôn thú. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Khối trụ, khối cầu
|
|
2
|
TCTV
|
Bài
23: Các hoạt động ở trường học (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Khủng long
|
|
Sáu
24/02
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn giới thiệu tranh nahr về một con vật
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 3: Tắc kè hoa (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Luyện
tập chung
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật
em yêu thích
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 23: Câu chuyện lạc đường - HS có thêm ý thức
quan sát, ghi nhớ chi tiết để tránh bị lạc; rèn kỹ năng tìm kiếm sự trợ giúp
khi bị lạc.
|
TUẦN 24
Từ ngày 27/02/2023
đến hết ngày 03/03/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
27/02
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 24
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Sự tích cây thì là (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Sự tích cây thì là (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Đơn vị, chục, trăm, nghìn (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết
Nghe nhạc: Ru con
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 21: Tìm hiểu cơ quan vận động (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 6: BT phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản (T3)
|
|
Ba
28/02
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Chữ
viết hoa V
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-
Bài 24: Phòng tránh bị bắt cóc- Phân biệt được cách ứng xử giữa người thân và
người quen. Nhận diện được các tình huống có nguy cơ bị bắt cóc, biết cảnh
giác với người lạ để phòng tránh bị bắt cóc; rèn luyện kỹ năng quan sát, kỹ năng
phân tích, kỹ năng ra quyết định.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
24: Môn học em yêu thích (T1)
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Ôn
tập: Thể hiện cảm xúc bản thân
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Đơn vị, chục, trăm, nghìn (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Sự tích cây thì là
|
|
Tư
01/03
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Các
số tròn trăm, tròn chục (T1)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 22: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Bờ tre đón khách (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bờ tre đón khách (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
02/03
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 6: BT phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản (T4)
|
|
2
|
Toán
|
Các
số tròn trăm, tròn chục (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe viết: Bờ tre đón khách. Phân biệt d/gi, iu/ưu,
ươc/ươt
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm
của các loài vật
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Đơn vị, chục, trăm, nghìn
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 24: Môn học em yêu thích (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
viết đoạn: Kể lại hoạt động của con vật mà em quan sát được
|
|
Sáu
03/03
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết
đoạn văn kể về hoạt động của con vật
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 3: Tắc kè hoa (T2)
|
|
4
|
Toán
|
So sánh các số tròn trăm, tròn chục (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Các số tròn trăm, tròn chục
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện KTTV: Mở rộng vốn từ chỉ con vật
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 24: Phòng tránh bị bắt cóc - HS có thêm ý
thức tự cảnh giác trước tình huống có nguy cơ bắt cóc và mạnh dạn nói lời từ
chối lịch sự.
|
TUẦN 25
Từ ngày 06/03/2023
đến hết ngày 10/03/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
06/03
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 25
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tiếng chổi tre (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tiếng chổi tre (T2)
|
|
4
|
Toán
|
So sánh các số tròn trăm, tròn chục (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
TT âm nhạc: Nhạc cụ ma-ra-cát (maracas).Vận dụng-Sáng
tạo
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 22: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 6: BT phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản (T5)
|
|
Ba
07/03
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Chữ
viết hoa X
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-
Bài 25: Những người bạn hàng xóm. - Làm quen được với những người bạn hàng
xóm. Tạo được quan hệ gần gũi thân thiện trong cộng đồng.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 25: Đến trường thật là vui (T1)
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài
11: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Số có 3 chữ số (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Tiếng chổi tre
|
|
Tư
08/03
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Số có 3 chữ số (T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 23: Tìm hiểu cơ quan hô hấp (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Cỏ non cười rồi (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cỏ non cười rồi (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
09/03
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Ôn tập củng cố chủ đề 3
|
|
2
|
Toán
|
Số có 3 chữ số (T3)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe viết: Cỏ non cười rồi. Phân biệt ng/ngh, ch/tr, êt/êch
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu
phẩy
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn so sánh các
số tròn trăm, tròn chục
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 25: Đến trường thật là vui (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
viết chính tả: Nhà gấu ở trong rừng; phân biệt ươt/ươc, êt/êch
|
|
Sáu
10/03
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết
lời xin lỗi
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 4: Chú Hổ trong rừng (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Viết số thành tổng các trăm, chuc, đơn vị (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn số có 3 chữ số
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện nghe nói: Hạt giống nhỏ
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 25: Những người bạn hàng xóm.- HS có thêm động
lực để sống thân thiện, quan tâm đến hàng xóm, láng giềng.
|
TUẦN 26
Từ ngày 13/03/2023
đến hết ngày 17/03/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
13/03
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 26
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Những con sao biển (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Những con sao biển (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Luyện tập và biểu diễn: Mẹ ơi có biết.
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 23: Tìm hiểu cơ quan hô hấp (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1: Làm quen với môn đá cầu (T1)
|
|
Ba
14/03
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Chữ
viết hoa Y
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-
Bài 26: Tôi luôn bên bạn - Biết chia sẻ với người có hoàn cảnh khó khăn trong
cuộc sống. Tham gia hoạt động vì cộng đồng.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
26: Khu vườn của trường em (T1)
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài
11: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
So sánh các số có ba chữ số (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Bảo vệ môi trường
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Những con sao biển
|
|
Tư
15/03
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
So sánh các số có ba chữ số (T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 24: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Tạm biệt cánh cam(T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tạm biệt cánh cam (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
16/03
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1: Làm quen với môn đá cầu (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Luyện tập chung (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe viết: Tạm biệt cánh cam. Phân biệt oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về loài vật nhỏ bé. Dấu chấm,
dấu chấm hỏi
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn viết số thành tổng các trăm, chuc, đơn vị
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 26: Khu vườn của trường em (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
tập viết: Chữ hoa U, V, X, Y
|
|
Sáu
17/03
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết
đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 4: Chú Hổ trong rừng (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Luyện tập chung (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn so sánh các số có ba chữ số
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Kể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 26: Tôi luôn bên bạn - HS có thêm động lực để
chia sẻ với những hoàn cảnh khó khăn trong xã hội.
|
TUẦN 27
Từ ngày 20/03/2023
đến hết ngày 24/03/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
20/03
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 27
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Ôn
tập (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Ôn
tập (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Đề - xi - mét. Mét. Ki - lô – mét (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học bài hát: Trang trại vui vẻ
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 24: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2: Tâng cầu bằng đùi (T1)
|
|
Ba
21/03
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Ôn
tập (T3)
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-
Bài 27: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật. Thể hiện được sự quan tâm, đồng
cảm với hoàn cảnh khó khăn của người khiếm thị; bước đầu tìm hiểu về các dạng
khuyết tật khác.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
27: Thời tiết hôm nay (T1)
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài
12: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Đề - xi - mét. Mét. Ki - lô – mét (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Ôn
tập (T4)
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Ôn các bài tập đọc tuần 19-26
|
|
Tư
22/03
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Đề - xi - mét. Mét. Ki - lô – mét (T3)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 25: Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Ôn
tập (T5)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Ôn
tập (T6)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
23/03
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Tâng cầu bằng đùi (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Giới thiệu tiền Việt Nam
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Ôn
tập (T7)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Ôn
tập (T8)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn: Đề - xi - mét. Mét. Ki - lô - mét
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 27: Thời tiết hôm nay (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
viết chính tả: Mây đen và mây trắng; phân biệt c/k, oanh/oach
|
|
Sáu
24/03
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Ôn
tập (T9)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Ôn
tập (T10)
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 5: Khu rừng thân thiện (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn: Giới thiệu tiền Việt Nam
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Kể một việc em thích làm trong ngày
nghỉ
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 27: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật. HS
chia sẻ những quan sát của mình về người khuyết tật; thực hiện hoạt động:
"Tôi đọc bạn nghe".
|
TUẦN 28 Từ ngày 27/03/2023
đến hết ngày 31/03/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
27/03
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 28
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Những cách chào độc đáo (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Những cách chào độc đáo (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập bài hát:Trang trại vui vẻ
Đọc nhạc: Bài số
4
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 25: Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3: Tâng cầu bằng đùi (T3)
|
|
Ba
28/03
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Viết:
Chữ hoa A ( Kiểu 2)
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-
Bài 28: Cảnh đẹp quê em. Biết được vị trí, đặc điểm và vẻ đẹp của Vũng Chùa -
Đảo Yến
Diễn tả, chia sẻ, giới thiệu được vẻ đẹp của
Vũng Chùa – Đảo Yến qua trò chơi hướng dẫn viên du lịch.
Phát triển năng lực thẩm mỹ: nhận ra cái đẹp,
có cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên
Yêu quê hương,đất nước, thích tìm hiểu về
vẻ đẹp của quê hương, đất nước mình.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 28: Con vật nuôi trong nhà (T1)
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài
12: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện lớp học viết thư
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Những cách chào độc đáo
|
|
Tư
29/03
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Luyện tập chung (T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 26: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
(T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Thư viện biết đi (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Thư viện biết đi (T2)
|
|
Chiều
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
Năm
30/03
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Tâng cầu bằng mu bàn chân (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe – viết: Thư viện biết đi. Phân biệt d/gi, ch/tr,
dấu hỏi/ dấu ngã
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Sử dụng dấu câu: dấu chấm, dấu chấm than,
dấu chấm phẩy
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 28: Con vật nuôi trong nhà (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
nghe-nói: Lớp học viết thư
|
|
Sáu
31/03
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết
đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 5: Khu rừng thân thiện (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện KTTV: Luyện tập sử dụng dấu câu
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 28: Cảnh đẹp quê em. Cùng cả lớp tham quan
một cảnh quen quê em theo kế hoạch.
|
TUẦN 29 Từ ngày 03/04/2023
đến hết ngày 07/04/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
03/04
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 29
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cảm ơn anh hà mã (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cảm ơn anh hà mã (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (T1)
|
|
Chiều
|
Họp HĐSP - SHCM
|
Ba
04/04
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Viết:
Chữ hoa M ( Kiểu 2)
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-
Bài 29: Bảo vệ cảnh quan quê em. Biết được vị trí, đặc điểm và vẻ đẹp của
Vũng Chùa - Đảo Yến
Diễn tả, chia sẻ, giới thiệu được vẻ đẹp của
Vũng Chùa – Đảo Yến qua trò chơi hướng dẫn viên du lịch.
Phát triển năng lực thẩm mỹ: nhận ra cái đẹp,
có cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên
Yêu quê hương,đất nước, thích tìm hiểu về
vẻ đẹp của quê hương, đất nước mình.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 29: Con vật sống dưới nước (T1)
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài
13: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công cộng
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Cảm ơn anh hà mã
|
|
Tư
05/04
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (T3)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 27: Ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Từ chú bồ câu đến in – tơ - nét (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Từ chú bồ câu đến in – tơ - nét (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4
Nghe nhạc: Vũ khúc đàn gà con
|
Dạy TKB chiều thứ 2
|
2
|
TNXH
|
Bài 26: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
(T2)
|
3
|
GDTC
|
Bài 3: Tâng cầu bằng mu bàn chân (T2)
|
Năm
06/04
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Tâng cầu bằng mu bàn chân (T3)
|
|
2
|
Toán
|
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe – viết: Từ chú bồ câu đến in – tơ - nét. Phân biệt eo/oe, l/n, ên/ ênh
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, keét nối. Dấu
chấm, dấu phẩy
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 29: Con vật sống dưới nước (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện
chính tả: Cảm ơn anh hà mã; phân biệt hỏi/ ngã
|
|
Sáu
07/04
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết
đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 1: Khuôn mặt ngộ nghĩnh
|
|
4
|
Toán
|
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Tả một đồ dùng trong gia đình em
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 29: Bảo vệ cảnh quan quê em. HS thực hiện giữ
gìn quan cảnh chung ngay ở trường học.
|
TUẦN 30
Từ ngày 10/04/2023
đến hết ngày 14/04/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
10/04
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 30
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Mai An Tiêm (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Mai An Tiêm (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập hát và đọc nhạc
Vận dụng- Sáng tạo
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 27: Ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3: Tâng cầu bằng mu bàn chân (T4)
|
|
Ba
11/04
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Viết:
Chữ hoa N ( Kiểu 2)
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-
Bài 30: Giữ gìn vệ sinh môi trường. Tìm hiểu được thực trạng vệ thực trạng vệ
sinh môi trường ở trường học.
Bước
đầu tham gia lao động giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 30: Thế giới các loài thú (T1)
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Ôn
tập: Tìm kiếm sự hỗ trợ
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có
nhớ)
trong phạm vi 1000 (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Mai An Tiêm
|
|
Tư
12/04
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có
nhớ)
trong phạm vi 1000 (T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 27: Ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe (T3)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Thư gửi bố ngoài đảo (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo (T2)
|
|
Chiều
|
Họp HĐSP - SHCM
|
Năm
13/04
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Phát cầu bằng mu bàn chân (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Phép trừ (có
nhớ)
trong phạm vi 1000 (T3)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe – viết: Thư gửi bố ngoài đảo. Phân biệt d/gi,
s/x, ip/iêp
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép trừ (có
nhớ) trong phạm vi 1000
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 30: Thế giới các loài thú (T2)
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện tập viết: Chữ A, M, N mẫu 2
|
|
Sáu
14/04
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết
lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 1: Khuôn mặt ngộ nghĩnh (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Phép trừ (có
nhớ)
trong phạm vi 1000 (T4)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Phép trừ (có
nhớ) trong phạm vi 1000
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải
quân
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 30: Giữ gìn vệ
sinh môi trường.
Thực
hành giữ gìn vệ sinh môi trường ở nhà và ở trường lớp.
|
TUẦN 31
Từ ngày 17/04/2023
đến hết ngày 21/04/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
17/04
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 31
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bóp nát quả cam (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bóp nát quả cam (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học hát: Ngày hè vui
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 28: Các mùa trong năm (T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3: Phát cầu bằng mu bàn chân (T2)
|
|
|
Ba
18/04
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Viết:
Chữ hoa Q ( Kiểu 2)
|
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ-
Bài 31. Lớp học xanh. Thực hiện được những việc làm phù hợp để giữ gìn vệ
sinh trường, lớp.
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 31:Thế giới các loài chim (T1)
|
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài
14: Tìm hiểu quy định nơi công cộng (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T2)
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam
|
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Bót nát quả cam
|
|
|
Tư
19/04
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 28: Các mùa trong năm (T2)
|
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Chiếc rễ đa tròn (T1)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chiếc rễ đa tròn (T2)
|
|
|
Chiều
|
Họp HĐSP - SHCM
|
Năm
20/04
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Phát cầu bằng mu bàn chân (T3)
|
|
|
2
|
Toán
|
Biểu
đồ tranh (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe – viết: Chiếc rễ đa tròn. Phân biệt iu/
ưu; im/iêm
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 31:Thế giới các loài chim (T2)
|
|
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện chính tả: Bóp nát quả cam; phân biệt ân/anh
|
|
|
Sáu
21/04
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết
đoạn văn kể một sự việc
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 2: Tạo hình rô – bốt (T1)
|
|
|
4
|
Toán
|
Biểu
đồ tranh (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Biểu đồ tranh
|
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện nghe- nói: Bóp nát quả cam
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL – Bài 31: Lớp học xanh. HS có thêm động lực để
tiếp tục có những hành động cụ thể, giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp ở nhà
trường.
|
|
TUẦN 32
Từ ngày 24/04/2023
đến hết ngày 28/04/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
24/04
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 31
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Đất nước chúng mình (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Đất nước chúng mình(T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Chắc chắn, có thể, không thể
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập bài hát: Ngày hè vui
Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện các hình tiết tấu
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 29: Một số thiên tai thường
gặp (T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4: Phát cầu bằng mu bàn
chân (T4)
|
|
|
4
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn tập các số trong phạm vi 1000.
|
Dạy tiết 1 TKB chiều thứ 5
|
|
Ba
25/04
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Viết:
Chữ hoa V ( Kiểu 2)
|
|
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ:
Bài 32. Nghề của mẹ, nghề của cha. - Kể được về công việc của bố mẹ và người
thân.
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
32: Thế giới các con vật bé nhỏ (T1)
|
|
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài
14: Tìm hiểu quy định nơi công cộng (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm
số liệu
|
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng
|
|
|
3
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện
đọc: Đất nước chúng mình
|
|
|
4
|
TCTV
|
Bài
32: Thế giới các con vật bé nhỏ (T2)
|
Dạy tiết 2 TKB chiều thứ 5
|
|
Tư
26/04
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (T1)
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 29: Một số thiên tai thường gặp (T2)
|
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Trên các miền đất nước (T1)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Trên các miền đất nước (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
GDTC
|
Bài 5: Chuyền cầu,đỡ cầu theo nhóm 2- 3 người.
(T1)
|
Dạy TKB sáng thứ 5
|
|
2
|
Toán
|
Ôn tập các số trong phạm vi 1000
(T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe – viết: Trên các miền đất nước. Viết hoa tên riêng
địa lí. Phân biệt ch/tr; iu/iêu
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thóng của
đất nước; câu giới thiệu
|
|
Năm
27/04
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật làm từ tre hoặc gỗ
|
Dạy TKB thứ 6
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đại tướng Võ Nguyên Giáp (T1) (Tích hợp GDĐP
|
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 2: Tạo hình rô bốt (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100
(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100.
|
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Giới thiệu một đồ vật được làm từ tre
hoặc gỗ
|
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL:
Bài 32: Nghề của mẹ, nghề của cha. - Kể được thêm về công việc của bố mẹ và
người thân. Đọc thêm để có góc nhìn vui tươi, tình cảm về các nghề nghiệp
trong xã hội.
|
|
Sáu
28/04
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chuyện quả bầu (T1)
|
Dạy TKB thứ 2 tuần 33
(Tiết 4 buổi sáng Dạy tiết 3 TKB chiều thứ 5 tuần 32)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chuyện quả bầu (T2)
|
|
3
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100
(T2)
|
|
4
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện KTTV: Mở rộng vốn từ về con người Việt Nam
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Nghe nhạc: Mùa hè ước mong
Vận dụng-sáng tạo
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 30: Luyện tập ứng phó với thiên tai (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 5: Chuyền cầu,đỡ cầu theo
nhóm 2- 3 người. (T2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TUẦN 33
Từ ngày 01/05/2023
đến hết ngày 06/05/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
01/05
|
Nghỉ lễ 1/5
|
Ba
02/05
|
Nghỉ bù Giỗ Tổ Hùng Vương
|
Tư
03/05
|
Nghỉ bù 30/4
|
Năm
04/05
|
Sáng
|
1
|
Tiếng việt
|
Ôn
chữ viết hoa A, M, N (Kiểu 2)
|
Dạy TKB thứ 3 tuần 33
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ
- Bài 33: Nghề nào tính nấy. Nêu được một số đức tính của bố, mẹ, người thân
liên quan đến nghề nghiệp của họ.
|
3
|
TCTV
|
Bài 33: Vườn rau nhà em (T2)
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài 15: Em tuân thủ quy định nơi công cộng (T1)
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 (T3)
|
2
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc:Chuyện quả bầu
|
Sáu
05/05
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000 (T1)
|
Dạy TKB thứ 4 tuần 33
|
2
|
TNXH
|
Bài 30: Luyện tập ứng phó với thiên tai (T2)
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa (T1)
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa (T2)
|
Chiều
|
1
|
GDTC
|
Bài 5: Chuyền cầu,đỡ cầu theo
nhóm 2- 3 người. (T3)
|
Dạy TKB sáng thứ 5 tuần 33
|
2
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000 (T2)
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nghe
viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa. Phân biệt it/uyt, ươu/iêu, in/inh
|
4
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập mở rộng vốn từ về các loài vật dưới đáy biển. Dấu chấm, dấu phẩy
|
Bảy 06/05
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi
|
Dạy TKB thứ 6 tuần 33
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đại tướng Võ Nguyên Giáp (T2) (Tích hợp GDĐP
|
3
|
Mĩ Thuật
|
Bài 3: Con rối đáng yêu (T1) (Tích hợp GD STEM – Làm sản phẩm hình rô bốt)
|
4
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000 (T3)
|
Chiều
|
1
|
Ôn luyện Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000
|
2
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện chính tả: Chuyện quả bầu; luyện tập viết tên địa
lý (huyện, tỉnh, thành phố em biết)
|
3
|
Sinh hoạt lớp
|
SHL
– Bài 33: Nghề nào tính nấy. HS biết được đức tính quan trọng của người lao động,
từ đó có ý thức trách nhiệm với công việc mình nhận hay được giao.
|
TUẦN 34
Từ ngày 08/05/2023
đến hết ngày 12/05/2023
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
08/05
|
Sáng
|
1
|
Sinh hoạt dưới cờ -
Tuần 34
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Hồ gươm (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Hồ gươm (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000
(T1)
|
|
5
|
ÔL
Tiếng Việt
|
Luyện viết đoạn: Kể về một buổi đi chơi cùng người thân
(thầy cô, bạn bè)
|
Dạy bù TKB chiều thứ 5 tuần 33
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập cuối năm
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 30: Luyện tập ứng phó với
thiên tai (T3)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 5: Chuyền cầu,đỡ cầu theo
nhóm 2- 3 người. (T4)
|
|
Ba
09/05
|
Sáng
|
1
|
Kiểm tra cuối HK2
|
Chiều
|
1
|
Tiếng việt
|
Viết:
Ôn chữ hoa Q, V ( Kiểu 2)
|
Dạy TKB sáng thứ 3 tuần 34
|
2
|
HĐTN
|
HĐTCĐ
– Bài 34. Lao động an toàn - Sau khi tham gia chủ đề hoạt động này học sinh
sử dụng được một số dụng cụ lao động một cách an toàn.
|
3
|
TCTV
|
Bài
34: Một loài hoa em thích (T1)
|
4
|
Đạo
đức
|
Bài
15: Em tuân thủ quy định nơi công cộng (T2)
|
Tư
10/05
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000 (T2)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 31: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Nói về quê hương đất nước em
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cánh đồng quê em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000
(T3)
|
Dạy bù TKB chiều thứ 3 tuần 34
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cánh đồng quê em (T2)
|
3
|
ÔL Tiếng Việt
|
Luyện đọc: Hồ Gươm
|
Năm
11/05
|
Sáng
|
- Nghỉ học
- Chấm bài kiểm tra
cuối kỳ
|
|
Chiều
|
Sáu
12/05
|
Sáng
|
- Hoàn thành chấm
bài, tổng hợp kết quả, nhập điểm phần mềm, báo cáo
|
|
Chiều
|
|
|
| Hiệu trưởng: Lê Văn Ninh |
| P.HT: Phan Thị Loan |
| Admin: Nguyễn Văn Nhân Sđt: 0949206222 |
|