Số người đang online: 125
Số lượt truy cập: 2622872
QUẢNG CÁO
|
|
PBG - KHDH > Năm học 2023 - 2024 > TỔ TH > KHDH KHỐI 2
TUẦN 01
(Từ ngày: 5/9 đến
ngày:9/9/2023 )
Thứ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Đầu bài
|
Ghi chú
|
2
|
Sáng
|
1
|
Chào cờ
|
SHDC: Tổ chức nói chuyện truyền thống nhà
trường, phổ biến nội quy, phát động thi đua năm học của Liên đội.
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 1:
Bài 1. Đọc: Tôi là học sinh lớp 2(T1)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 2:
Bài 1. Đọc: Tôi là học sinh lớp 2(T2)
|
Ngày
dạy: T3/5/9
|
4
|
Toán
|
Bài 1. Ôn tập các số
đến 100 (T1 trang 6)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học hát: Dàn nhạc trong
vườn
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 1: Các thế hệ trong gia
đình(T1)
|
TH STEM: Cây gia đình
|
3
|
GDTC
|
Bài
1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại.(T1)
|
|
3
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 3:
Viết: Chữ hoa A.
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 4: Nói và nghe: Những ngày hè của em
|
Ngày dạy: T4/6/9
|
3
|
TCTV
|
Bài 1: Việc hằng
ngày của em
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài
1: Vẻ đẹp quê hương em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 1. Ôn tập các số đến 100 (T2 trang 7)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Tôi là học sinh lớp 2
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Hình ảnh của em
|
|
4
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 1: Các thế hệ trong gia
đình (T2)
|
TH STEM: Cây gia đình
|
2
|
Toán
|
Bài 1. Ôn tập các số đến 100 (T3)
|
3
|
T Việt
|
Tiết 5:
Bài 2. Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?
|
Ngày dạy: T5/7/9
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 6:
Bài 2. Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?
|
|
Chiều
|
|
|
Họp Chi bộ, Họp Hội đồng, Chuyên môn
|
|
5
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và
ngược lại (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 2.Tia số. Số liền
trước, số liền sau (T1)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 7:Nghe - viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Bảng
chữ cái
|
Ngày dạy: T6/8/9
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 8: Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt
động. Câu giới thiệu.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài
1. Ôn tập các số đến 100
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 1: Việc hằng
ngày của em
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính tả: Tôi là học sinh lớp 2;
|
|
6
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 9:
Viết đoạn văn giới thiệu bản thân
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10:
Đọc mở rộng
|
Ngày dạy: T7/9/9
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 1: Bầu trời và biển (T1)
|
4
|
Toán
|
Bài 2.Tia số. Số liền
trước, số liền sau (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài
2. Tia số. Số liền trước, số liền sau
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện nghe-nói: Những ngày hè của em
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt lớp. Triển lãm tranh ảnh, chụp ảnh theo tổ.
|
|
TUẦN
2
(Từ
ngày 11/9/2023 đến hết ngày 15/9/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tuyên truyền giáo dục An
toàn giao thông
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết
1, 2: Đọc: Niềm vui của Bi và Bống
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
1, 2: Đọc: Niềm vui của Bi và Bống
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài
3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn. TTÂN: Ước mơ của bạn Đô.
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 2: Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình (T1)
|
TH:PTTNBM(HĐ1,2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược
lại.
|
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết
3: Viết: Chữ hoa Ă, Â
|
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết
4:Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
2: Ngày nghỉ cuối tuần của em(T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 1: Vẻ đẹp quê hương em (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 3.
Các thành phần của phép cộng, phép trừ (T2)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Niềm vui của Bi và Bống
|
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Nụ cười thân thiện
|
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 2: Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình (T2)
|
TH:PTTNBM(HĐ3)
|
|
2
|
Toán
|
Bài
3. Các thành phần của phép cộng,
phép
trừ (T3)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Làm việc thật là vui
|
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Làm việc thật là vui
|
|
|
Chiều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược
lại.
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 4. Hơn kém nhau bao nhiêu (T1)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 7: Viết: Nghe - viết:
Làm việc thật là vui . Bảng chữ cái
|
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 8: Luyện tập: Từ ngữ
chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động.
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ
|
Bài 3b (tr17)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 2: Ngày nghỉ cuối tuần của em(T2)
|
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết: Luyện viết chữ hoa A, Ă, Â
|
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 9: Viết đoạn văn kể
một việc làm ở nhà
|
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng
|
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 1: Bầu trời và
biển (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 4. Hơn kém nhau bao nhiêu (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài
4. Hơn kém nhau bao nhiêu
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn: Kể một việc em làm ở nhà
|
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt lớp. Tham gia tổ chức ngày hội nụ cười.
|
|
|
TUẦN
3
(Từ
ngày 18/9/2023 đến hết ngày 22/9/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Sinh hoạt dưới cờ: Phổ biến và triển khai
thực hiện quy tắc ứng xử văn hóa trường học (theo HD Thông tư số
06/2919/TT-BGDĐT)
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết
1, 2: Đọc: Em có xinh không?
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
1, 2: Đọc: Em có xinh không?
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài
5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (3T)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Đọc nhạc Bài số 1
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược
lại
|
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết
3: Viết: Chữ hoa B
|
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết
4: Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh
không?
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
3: Nghỉ hè thật vui(T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài
2: Em yêu quê hương (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 5.
Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (3T)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính tả: Em có xinh không?; ôn tập bảng chữ cái
|
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Luyện cho khéo
tay
|
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (T2)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
(3T)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Một giờ học
|
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Một giờ học
|
|
|
Chiều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và
ngược lại
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 6. Luyện tập chung (2T)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 7: Viết: Nghe - viết: Một giờ học
Bảng chữ cái
|
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 8: Luyện tập: Từ ngữ
chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm.
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong
phạm vi 100
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 3: Nghỉ hè thật vui (T2).
|
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện nói và nghe: Em có xinh không?
|
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 9: Viết đoạn văn kể
việc thường làm.
|
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng
|
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 2: Những con vật dưới đại dương
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài
6. Luyện tập chung (2T)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 6. Luyện tập chung
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Một giờ học
|
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt lớp: Đôi bàn tay khéo léo
|
|
|
TUẦN 4
(Từ ngày 25/9/2023 đến
hết ngày 29/9/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tuyên truyền phòng chống
đuối nước, bơi an toàn.
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết
1: Đọc: Cây xấu hổ
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
2: Đọc: Cây xấu hổ
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài
7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập
hát và đọc nhạc: Vận dụng- sáng tạo.
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 4: Giữ sạch nhà ở (T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và
ngược lại (Tiếp theo)
|
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết
3: Viết: Chữ hoa C
|
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết
4: Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
4: Những món ăn em thích (T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài
2: Em yêu quê hương (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 7.
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T2)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
đọc: Cây xấu hổ
|
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ:
Khéo
tay, tay đảm
|
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 4: Giữ sạch nhà ở (T2)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài
7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T3)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
1: Đọc: Cầu thủ dự bị
|
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết
2: Đọc: Cầu thủ dự bị
|
|
|
Chiều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và
ngược lại (Tiếp theo)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài
7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T4)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
7:Viết: Nghe - viết: Cầu thủ dự bị. Viết
hoa tên người
|
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 8: Luyện tập: Mở rộng
vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi. Câu nêu hoạt động.
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 4: Những món ăn em thích (T2)
|
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện
KTTV: Từ chỉ sự vât, đặc điểm, hoạt động
|
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 9: Viết đoạn văn kể
về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi.
|
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng (Tìm
đọc một bài viết về hoạt động thể thao)
|
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 2: Những con vật dưới đại dương (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài
7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T5)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn: Kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi em đã
tham gia ở trường.
|
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh
hoạt lớp. Chia
sẻ việc nhà em đã làm…
|
|
|
TUẦN 5
(Từ ngày 02/10/2023 đến
hết ngày 06/10/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tuần 5
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết 1: Đọc: Cô giáo lớp em
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 2: Đọc: Cô giáo lớp em
|
|
4
|
Toán
|
Bài
8. Bảng cộng (qua 10) (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Hát: Con chim chích chòe.
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 5: Ôn tập chủ đề về Gia đình(T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và
ngược lại (Tiếp theo)
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết
3: Viết: Chữ hoa D
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết
4: Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
5: Ước mơ của em(T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài
2: Em yêu quê hương(T3)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 8.
Bảng cộng (qua 10) (T2)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính tả: Cô giáo lớp em; sắp xếp tên người theo bảng
chữ cái
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Vui trung thu
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 5: Ôn tập chủ đề về Gia đình (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 9. Bài toán về thêm bớt một số đơn vị (T1)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 5:
Đọc: Thời khóa biểu
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết
6: Đọc: Thời khóa biểu
|
|
Chiều
|
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và
ngược lại (Tiếp theo)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 9. Bài toán về thêm bớt một số đơn vị (T2)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 7: Viết:
Nghe - viết: Thời khóa biểu. Phân biệt c/k, ch/tr, v/d
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 8:Luyện
tập:Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 8. Bảng cộng (qua 10) (1T)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 5: Ước mơ của em(T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Thời khóa biểu
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 9: Viết thời gian biểu.
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng (Đọc
bảng tin của nhà trường)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 3: Đại dương trong mắt em (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Bài
10. Luyện tập chung (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 9. Bài toán về thêm bớt một số đơn vị (1T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện nói và nghe: Cậu bé ham học?
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt lớp. Bày tiệc vui Tết trung thu. ATGT Bài 1: Những nơi
vui chơi an toàn (T1)
|
|
TUẦN 6
(Từ ngày 9/10/2023 đến
hết ngày 14/10/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tuần 6
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết
1: Đọc: Cái trống trường em
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
2: Đọc: Cái trống trường em
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài
10. Luyện tập chung (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập
bài hát:
Con
chim chích chòe
Nhạc cụ: Song Loan"
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 5: Ôn tập chủ đề về Gia đình (T3)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại
|
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết
3: Viết: Chữ hoa Đ
|
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết
4: Nói và nghe: Ngôi trường của em
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
6: Ông bà của em(T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài
3: Kính trọng thầy giáo, cô giáo (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
11. Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T1)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện tập viết: Chữ B, C, D
|
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Góc học tập của em
|
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 6: Chào đón ngày khai giảng (T1)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài
11. Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T2)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
5: Đọc: Danh sách học sinh
|
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết
6: Đọc: Danh sách học sinh
|
|
|
Chiều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại(Tiếp theo)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài
11. Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T3)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
7: Viết: Nghe - viết: Cái trống trường em. Phân biệt g/gh, s/x, dấu
hỏi/dấu ngã
|
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết
8: Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc
điểm. Câu nêu đặc điểm
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Luyện
tập chung (1T)
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 6: Ông bà của em (T2)
|
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện nói và nghe: Ngôi trường của em
|
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 9: Lập danh sách học
sinh (tổ).
|
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng (Tìm
đọc bài thơ, câu chuyện, bài báo viết về thầy cô)
|
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 3: Đại dương trong mắt em (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài
11. Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T4)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn
Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (1T)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Danh sách lớp
|
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt lớp. Thực hành sắp xếp sách vở, đồ dùng
học tập trên bàn học ở lớp.
|
|
|
TUẦN 7
(Từ ngày 16/10/2023 đến
hết ngày 20/10/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tuần 7
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết
1, 2: Đọc: Yêu lắm trường ơi!
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
1, 2: Đọc: Yêu lắm trường ơi!
|
|
4
|
Toán
|
Bài
11. Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (5T)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Thường thức âm nhạc:
Đàn bầu Việt Nam.
Vận dụng- Sáng tạo
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 6: Chào đón ngày khai giảng(T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiếp theo)
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết
3: Viết: Chữ hoa E, Ê
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết
4: Nói và nghe: Bữa ăn trưa.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
7: Bố mẹ của em
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài
3: Kính trọng thầy giáo, cô giáo (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
12. Bảng trừ (qua10) (1T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Yêu lắm trường ơi
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ:
Gọn gàng, ngăn nắp
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 7: Ngày hội đọc sách của chúng em.
|
|
2
|
Toán
|
Bài 12. Bảng trừ (qua10) (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
5, 6: Đọc: Em học vẽ
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết
5, 6: Đọc: Em học vẽ
|
|
Chiều
|
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại (Tiếp theo)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 13. Bài toán về nhiều
hơn,
ít hơn một số đơn vị.(2T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
7: Viết: Nghe - viết:
Em học vẽ. Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, an/ang
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết
8: Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ đồ
dùng học tập.
Dấu chấm,
dấu chấm hỏi
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài
12. Bảng trừ (qua10) (1T)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 7: Bố mẹ của em
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính tả:
Yêu lắm trường ơi, phân biệt s/x, hỏi/ngã
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 9: Viết đoạn văn giới
thiệu một đồ vật
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng
(Tìm đọc một câu chuyện về
trường học)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 1: Phương tiện giao thong(T1)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 13. Bài toán về nhiều
hơn, ít hơn một số đơn vị.(2T)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài
13. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.(1T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn:
Giới thiệu một đồ vật được dùng để vẽ.
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt lớp. Gọn gàng, ngăn nắp.
|
|
TUẦN 8
(Từ ngày 23/10/2023 đến
hết ngày 29/10/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tuần 8
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết
1, 2: Đọc: Cuốn sách của em
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
1, 2: Đọc: Cuốn sách của em
|
|
4
|
Toán
|
Bài
14. Luyện tập chung (3T)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Luyện tập và biểu diễn
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 7: Ngày hội đọc sách của chúng em (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập củng cố chủ đề 1
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết
3: Viết: Chữ hoa G
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết
4: Nói và nghe: Kể chuyện: Họa mi, vẹt
và quạ
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
8: Anh chị em
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài
4: Yêu quý bạn bè (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
14. Luyện tập chung (3T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Cuốn sách của em
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ:
Quý trọng đồng tiền
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 8: An toàn khi ở trường (T1) ATGT Bài
1: Những nơi vui chơi an toàn (T1) (HĐKĐ, KP)
|
Tích hợp ATGT bài 1
|
2
|
Toán
|
Bài 14. Luyện tập chung (3T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
5, 6: Đọc: Khi trang sách mở ra
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết
5, 6: Đọc: Khi trang sách mở ra
|
|
Chiều
|
|
|
Họp Chi bộ, Họp Hội đồng, Chuyên
môn
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1: Động tác vươn thở, động tác tay(T1)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 15. Ki- lô-gam (3T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 7: Viết: Nghe - viết: Khi trang sách mở ra. Viết hoa tên người.
Phân biệtl/n, ăn/ăng, ân/âng
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 8: Luyện tập: Từ ngữ
chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm. Dấu chấm,
dấu chấm hỏi.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài
14. Luyện tập chung (1T)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 8: Anh chị em
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện KTTV: Luyện từ chỉ đặc điểm, dấu chấm, dấu chấm hỏi
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 9: Viết đoạn văn tả
đồ dùng học tập.
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 1: Phương tiện giao thông (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài
15. Ki- lô-gam (3T)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài
15. Ki- lô-gam (1T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn: Tả một đồ dùng học tập.
|
|
3
|
SH Lớp
|
Quý trọng đồng tiền
|
|
TUẦN 9
(Từ ngày 30/10/2023 đến hết ngày 04/11/2023)
Thứ/
ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài
dạy
|
Ghi
chú
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tuần
9
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Ôn tập
(tiết 1, 2)
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn tập
(tiết 1, 2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài
16. Lít (2T)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Hát: Học sinh lớp Hai chăm ngoan
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 8: An toàn khi ở trường
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1: Động tác vươn thở, động tác tay (Tiếp theo)
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Ôn tập
(tiết 3, 4)
|
|
2
|
T Việt
|
Ôn tập
(tiết 3, 4)
|
|
3
|
TCTV
|
Bài
9: Bữa cơm gia đình (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài
4: Yêu quý bạn bè(T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
16. Lít (2T)
|
|
2
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Ôn các bài đã học tuần 1-8
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ:
Có bạn thật vui
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 9: Giữ vệ sinh trường học
|
|
2
|
Toán
|
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn tập
(tiết 5, 6)
|
|
4
|
T Việt
|
Ôn tập
(tiết 5, 6)
|
|
Chiều
|
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng
|
|
2
|
Toán
|
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn tập
(tiết 7, 8)
|
|
4
|
T. Việt
|
Ôn tập
(tiết 7, 8)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLT
|
Bài
16. Lít (1T)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 9: Bữa cơm gia đình (T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính tả: Câu chuyện bó đũa; phân biệt an/ang, r/d/gi
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 9, 10)
|
|
2
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 9, 10)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 2: Cặp sách xinh xắn
|
|
4
|
Toán
|
Bài
18. Luyện tập, chung (1T)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL
|
Bài
17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít (1T)
|
|
2
|
ÔLTV
|
Luyện viết đoạn: Giới thiệu một đồ chơi hoặc một đồ dùng gia
đình
|
|
3
|
SH lớp
|
Có bạn thật vui
|
|
TUẦN 10
(Từ
ngày 06/11/2023 đến hết ngày 10/11/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tuần 10
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết 1, 2: Đọc: Gọi bạn
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 1, 2: Đọc: Gọi bạn
|
|
4
|
Toán
|
Bài 18. Luyện tập,chung (1T)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập bài hát: Học sinh lớp
Hai chăm ngoan.Đọc nhạc: Bài số 2.
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 9:
Giữ vệ sinh trường học (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2:
Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng(T2)
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 3: Viết: Chữ hoa H
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện: Gọi bạn
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 10: Các hoạt động
chuẩn bị đón Tết.
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 5: Quý trọng
thời gian(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 19. Phép cộng (có nhớ) số có hai
chữ số với số có một chữ số(3T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện tập viết: Chữ hoa Đ,
E, G
|
|
3
|
HĐTN
|
Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn.
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
10: Ôn tập chủ đề Trường học (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Bài
19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số(3T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Tớ nhớ cậu
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Tớ nhớ cậu
|
|
Chiều
|
|
|
Họp Chi bộ, Họp Hội đồng, Chuyên môn
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2:
Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng(T3)
|
|
2
|
Toán
|
Bài
19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số(3T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 7:
Viết: Nghe - viết: Tớ nhớ cậu.
Phân biệt c/k, iêu/ươu, en/eng
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 8:
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu chấm, dấu chấm hỏi,
dấu chấm than.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 18. Luyện tập
chung(1T)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài
10: Các hoạt động chuẩn bị đón Tết
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện nói và nghe: Gọi bạn
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết
9: Viết đoạn văn kể về một hoạt động
em tham gia cùng bạn.
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng(Tìm và đọc được một bài thơ viết
về tình bạn.)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 2: Cặp sách xinh xắn
(T2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ
số với số có
hai chữ số(4T)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ
số với số có một chữ số(1T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
đọc: Tớ nhớ cậu.
|
|
3
|
SH Lớp
|
Tìm sự trợ giúp để giữ gìn
tình bạn.
|
|
TUẦN 11
(Từ
ngày 13/11/2023 đến hết ngày 19/11/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tuần 11
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết 1, 2: Đọc: Chữ A và những người bạn
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 1, 2: Đọc: Chữ A và những người bạn
|
|
4
|
Toán
|
Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ
số với số có
hai chữ số(4T)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2:Nghe
nhạc: Vui đến trường
|
|
2
|
TNXH
|
Bài
10: Ôn tập chủ đề Trường học (T2)
|
TH ATGT bài
1(HĐTH, VD)
|
3
|
GDTC
|
Bài 3:
Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 3: Viết: Chữ hoa I, K
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 4: Nói và nghe: Niềm vui của em
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 11: Ai cũng
làm việc
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 5: Quý trọng
thời gian (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ
số với số có
hai chữ số(4T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính tả:Chữ A
và những người bạn; phân biệt ui/ ưu, iêu/ươu
|
GV chọn đoạn
40-45 chữ
|
3
|
HĐTN
|
HĐTCĐ:Bài11.Trường học hạnh phúc
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
10: Ôn tập chủ đề Trường học (T3)
|
|
2
|
Toán
|
Bài
20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có
hai chữ
số(4T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Nhím nâu kết bạn
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Nhím nâu kết bạn
|
|
Chiều
|
|
|
Họp Chi bộ, Họp Hội đồng, Chuyên môn
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3:
Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa
|
|
2
|
Toán
|
Bài
21. Luyện tập chung(2T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
7: Viết: Nghe - viết: Nhím nâu kết bạn. Phân biệt g/gh, iu/ưu,
iên/iêng
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết
8: Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt
động. Câu nêu hoạt động.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 20. Phép cộng(có
nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số(1T)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài
11: Ai cũng làm việc
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Nhím nâu kết bạn
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết
9: Viết đoạn văn kể về một giờ ra
chơi.
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 3: Cổng trường nhộn nhịp
(T1)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 21. Luyện tập chung(2T)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 21. Luyện tập chung(1T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
viết đoạn: Kể về một giờ ra chơi ở trường em
|
|
3
|
SH Lớp
|
SHL:Bài11.Trường học hạnh phúc
|
|
TUẦN 12
(Từ
ngày 20/11/2023 đến hết ngày 25/11/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tuần 12
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết 1: Đọc: Thả diều
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 2: Đọc: Thả diều
|
|
4
|
Toán
|
Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
"Ôn tập hát và đọc nhạc. Vận dụng- Sáng tạo"
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 11: Hoạt động mua
bán hàng hóa (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập
củng cố chủ đề 2
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 3: Viết: Chữ hoa L
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 4: Nói và
nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 12: Cảnh vật ở bản làng em
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 6: Nhận lỗi và sửa lỗi (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (T2)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện nói và nghe: Chúng mình là bạn
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Biết ơn thầy cô
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
11: Hoạt động mua bán hàng hóa (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một
chữ số (T3)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 5: Đọc: Tớ là lê - gô
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 6: Đọc: Tớ là lê - gô
|
|
Chiều
|
|
|
Họp Chi bộ, Họp Hội đồng, Chuyên môn
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1:
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng
|
|
2
|
Toán
|
Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số
có một chữ số (T4)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 7: Viết: Nghe
- viết: Đồ chơi yêu thích. Phân biệt
ng/ngh, ch/tr, uôn/uông
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 8: Mở rộng vốn
từ về đồ chơi; Dấu phẩy
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có một chữ số (T1)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài
12: Cảnh vật ở bản làng em.
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện KTTV: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè, đồ chơi
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 9: Viết đoạn văn tả đồ chơi.
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10:
Đọc mở rộng (Tìm đọc các bài thơ hoặc một bài đồng dao về một đồ chơi,
trò chơi)
|
Dạy học tại thư viện
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 3: Cổng trường nhộn nhịp (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 23. Phép trừ(có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (T2)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc:Tớ là Lê-gô
|
|
3
|
SH Lớp
|
SHL: Sinh hoạt Sao. Biết ơn thầy cô
|
|
TUẦN 13
(Từ ngày 27/11/2023 đến
hết ngày 01/12/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 13
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết 1, 2: Đọc: Rồng rắn lên mây
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 1, 2: Đọc: Rồng rắn lên mây
|
|
4
|
Toán
|
Bài 23. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ
số cho số có hai chữ số (5T)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học hát: Chú chim nhỏ dễ thương
|
|
2
|
TNXH
|
Bài
12: Thực hành mua bán hàng hóa
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1:
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 3: Viết: Chữ hoa M
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 13: Con người ở bản làng em
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 6: Nhận lỗi và
sửa lỗi (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 23. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ
số cho số có hai chữ số (5T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Rồng rắn lên
mây
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐTCĐ: Bài 13. Em tự làm lấy việc của
mình.
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
13: Hoạt động giao thông (T1)
|
Tích hợp ATGT bài 2 (HĐKĐ,
KP)
|
2
|
Toán
|
Bài 23. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ
số cho số có hai chữ số (5T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Nặn đồ chơi
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Nặn đồ chơi
|
|
Chiều
|
|
|
Họp
Chi bộ, Họp Hội đồng, Chuyên môn
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1:
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng
|
|
2
|
Toán
|
Bài 23. Phép trừ
(có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (5T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 7:
Viết: Nghe - viết: Nặn đồ chơi.
Phân biệt d/gi, s/x, ươn/ương
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 8:
Mở rộng vốn từ về đồ chơi; Dấu phẩy
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 23. Phép trừ
(có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 13: Con người ở bản làng em
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính tả: Rồng
rắn lên mây, phân biệt d/gi, uôn/ uông
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết
9: Viết đoạn văn tả đồ chơi.
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 1: Con mèo tinh nghịch
(T1)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 24. Luyện tập chung (2T)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 24. Luyện tập chung
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
viết đoạn: Tả một đồ chơi
|
|
3
|
SH Lớp
|
SHL: Bài 13. Em tự làm lấy việc của
mình.
|
|
TUẦN 14
(Từ ngày 04/12/2023 đến hết ngày 09/12/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 14
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết 1, 2: Đọc: Sự tích hoa tỉ muội
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 1, 2: Đọc: Sự tích hoa tỉ muội
|
|
4
|
Toán
|
Bài 24. Luyện tập chung (2T)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Nghe nhạc: Múa sư tử thật là vui Ôn tập
bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương
|
|
2
|
TNXH
|
Bài
13: Hoạt động giao thông (T2)
|
Tích hợp ATGT bài 2 (HĐTH, VD)
|
3
|
GDTC
|
Bài 1:
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 3: Viết: Chữ hoa N
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 14: Lễ hội ở bản làng em (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 7: Bảo quản đồ
dùng cá nhân (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng,
đường cong, ba điểm thẳng hàng (2T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Sự tích hoa tỉ
muội
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐTCĐ: Nghĩ nhanh, làm giỏi
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
14: Cùng tham gia giao thông (T1)
|
Tích hợp ATGT bài 3 (HĐKĐ,
KP)
|
2
|
Toán
|
Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng,
đường cong, ba điểm thẳng hàng (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Em mang về yêu thương
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Em mang về yêu thương
|
|
Chiều
|
|
|
Họp
Chi bộ, Họp Hội đồng, Chuyên môn
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1:
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng
|
|
2
|
Toán
|
Bài
26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 7:
Viết: Nghe - viết: Em mang về
yêu thương. Phân biệt iên/yên/uyên, r/d/gi, ai/ay
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 8:
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc
điểm.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 25. Điểm, đoạn
thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 14: Lễ hội ở bản làng em (T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện tập viết: H, K, L, M
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 9: Viết đoạn văn kể một
việc người thân đã làm cho em.
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 1: Con mèo tinh nghịch
|
|
4
|
Toán
|
Bài 26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác
(2T)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 26. Đường gấp khúc.Hình tứ giác
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
nghe-nói:Hai anh em
|
|
3
|
SH Lớp
|
Nghĩ nhanh, làm giỏi
|
|
TUẦN 15 (Từ ngày 11/12/2023 đến hết ngày 17/12/2023) Thứ/ ngày | Buổi | Tiết | Môn học | Bài dạy | Ghi chú | Sinh hoạt dưới cờ: Tuần 15 | HAI | Sáng | 2 | T Việt | Tiết 1: Đọc: Mẹ | | 3 | T Việt | Tiết 2: Đọc: Mẹ | | 4 | Toán | Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (T1) | | Chiều | 1 | Âm nhạc | Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện hình tiết tấu | | 2 | TNXH | Bài 14: Cùng tham gia giao thông(T2) | Tích hợp ATGT bài 3 (HĐTH, VD) | 3 | GDTC | Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải | | BA | Sáng | 1 | T Việt | Tiết 3: Viết: Chữ hoa O | | 2 | T Việt | Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa | | 3 | TCTV | Bài 15: Ngày Tết ở buôn làng em(T1) | | 4 | Đạo đức | Bài 7: Bảo quản đồ dùng cá nhân(T2) | | Chiều | 1 | Toán | Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (T2) | | 2 | ÔLTViệt | Luyện viết chính tả: Mẹ | | 3 | HĐTN | HĐGDTCĐ: Việc của mình không cần ai nhắc. | | TƯ | Sáng | 1 | TNXH | Bài 15: Xã phường nơi em ở | Tích hợp toàn phần GDĐP chủ đề1: Xã phường nơi em ở | 2 | Toán | Bài 28. Luyện tập chung (1T) | | 3 | T Việt | Tiết 5: Đọc: Trò chơi của bố | | 4 | T. Việt | Tiết 6: Đọc: Trò chơi của bố | | Chiều | | | Họp Chi bộ, Họp Hội đồng, Chuyên môn | | | | NĂM | Sáng | 1 | GDTC | Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải | | 2 | Toán | Bài 29. Ngày- giờ, giờ- phút (T1) | | 3 | T Việt | Tiết 7: Viết: Nghe - viết: Trò chơi của bố. Viết hoa tên riêng địa lí.Phân biệt l/n, ao/au | | 4 | T. Việt | Tiết 8: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | | Chiều | 1 | ÔLToán | Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | | 2 | TCTV | Bài 15: Ngày Tết ở buôn làng em(T2) | | 3 | ÔLTViệt | Luyện đọc: Trò chơi của bố | | SÁU | Sáng | 1 | T Việt | Tiết 9: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân | | 2 | T Việt | Tiết 10: Đọc mở rộng (Tìm đọc các bài thơ câu chuyện về tình cảm gia đình) | | 3 | Mỹ thuật | Bài 2: Chiếc bánh sinh nhật(T1) | | 4 | Toán | Bài 29. Ngày- giờ, giờ- phút (T2) | | Chiều | 1 | ÔLToán | Bài 29. Ngày- giờ, giờ- phút | | 2 | ÔLTViệt | Luyện viết đoạn: Nói về tình cảm của em với người thân | | 3 | SH Lớp | Việc của mình không cần ai nhắc. | |
TUẦN 16
(Từ ngày 18/12/2023 đến hết ngày 23/12/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh hoạt
dưới cờ: Tuần 16
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết
1: Đọc: Cánh cửa nhớ bà
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết
2: Đọc: Cánh cửa nhớ bà
|
|
4
|
Toán
|
Bài 30. Ngày- tháng
(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Chủ đề 5. Hò khoan Lệ Thủy (T1)
|
Dạy tài
liệu giáo dục địa phương
|
2
|
TNXH
|
Bài 15: Xã phường nơi em ở
|
THTP CĐ3: Dạy TLGĐP: Chủ đề 1: Xã phường
nơi em ở
|
3
|
GDTC
|
Bài 2: Bài tập phối hợp
di chuyển vòng trái, vòng phải (Tiếp theo)
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 3: Viết: Chữ hoa
Ô, Ơ
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 16: Các trò chơi dân gian ở bản
làng em(T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 8: Bảo quản đồ dùng gia đình (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 30. Ngày- tháng (T2)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Cánh cửa
nhớ bà
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Lựa chọn trang phục
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 15: Xã phường nơi em ở
|
THTP: CĐ3: Dạy TLGĐP: Chủ đề 1: Xã
phường nơi em ở
|
2
|
Toán
|
Bài 31. Thực hành và
trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (T1)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 5: Đọc: Thương ông
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 6: Đọc: Thương
ông
|
|
Chiều
|
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Bài tập phối hợp
di chuyển vòng trái, vòng phải (Tiếp theo)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 31. Thực hành và
trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (T2)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 7: Viết:
Nghe - viết: Thương ông. Phân biệt
ch/tr, ac/at
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 8: Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động. Câu
nêu hoạt động.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 30. Ngày- tháng
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 16: Các trò chơi dân gian ở bản
làng em(T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện KTTV: Luyện tập
các dấu câu
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 9: Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết 10: Đọc mở rộng (Tìm đọc 1 bài thơ câu chuyện về
tình cảm của ông bà và cháu.)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 2: Chiếc bánh sinh nhật(T2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 32. Luyện tập
chung
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 31. Thực hành và
trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện nghe - nói: Bà
cháu
|
|
3
|
SH Lớp
|
Lựa chọn trang phục
|
|
TUẦN 17
(Từ ngày 25/12/2023 đến hết ngày 31/12/2023)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 17
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Tiết 1, 2: Đọc: Ánh sáng của yêu thương.
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 1, 2: Đọc: Ánh sáng của yêu thương.
|
|
4
|
Toán
|
Bài 33.
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4T)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Chủ đề 5.
Hò khoan Lệ Thủy (T1)
|
Dạy tài
liệu giáo dục địa phương
|
2
|
TNXH
|
Bài
16: Thực vật sống ở đâu? (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài
3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng.
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết 3: Viết: Chữ
hoa P
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết
4: Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của
yêu thương.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 17: Rừng và con người (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 8: Bảo quản đồ dùng gia đình(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 33. Ôn tập phép cộng, phép trừ
trong phạm vi 20, 100 (4T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Ánh
sáng của yêu thương
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐTCĐ: Bài 17.
Hành trang lên đường.
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 16: Thực vật
sống ở đâu? (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Bài
33. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc:
Chơi chong chóng
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết 5, 6: Đọc: Chơi chong chóng
|
|
Chiều
|
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài
3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng.
|
|
2
|
Toán
|
Bài 33. Ôn tập
phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4T)
|
|
3
|
T Việt
|
Tiết 7:
Viết: Nghe - viết: Chơi chong
chóng. Phân biệt iu/ưu, ăt/ăc, ât/âc
|
|
4
|
T. Việt
|
Tiết
8: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm
gia đình. Dấu phẩy.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 33. Ôn tập
phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 17: Rừng và con người
(T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính
tả: Ánh sáng của yêu thương; phân biệt tr/ch, at/ac
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Tiết
9: Viết tin nhắn
|
|
2
|
T Việt
|
Tiết
10: Đọc mở rộng
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 3: Sinh nhật vui vẻ
(T1)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 34. Ôn tập
hình phẳng (2T)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 34. Ôn tập
hình phẳng
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
viết đoạn: Viết tin nhắn cho người thân
|
|
3
|
SH Lớp
|
SHL: Bài 17.
Hành trang lên đường.
|
|
TUẦN 18
(Từ ngày 02/01/2024 đến hết ngày 12/01/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 18
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 1, 2)
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 1, 2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài
34. Ôn tập hình phẳng (2T)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Chủ đề 5.
Hò khoan Lệ Thủy (T1)
|
Dạy tài
liệu giáo dục địa phương
|
2
|
TNXH
|
Bài
17: Động vật sống ở đâu? (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập
củng cố chủ đề 1,2
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 3,
4)
|
|
2
|
T Việt
|
Ôn tập
(tiết 3, 4)
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 18: Suối ở bản em(T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Ôn tập đạo đức: Thực hành bảo quản đồ
dùng cá nhân và gia đình
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 35. Ôn tập đo lường (2T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Cỏ và
lúa
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐTCĐ: Bài 18.
Người trong một nhà
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 17: Động vật
sống ở đâu? (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Bài
35. Ôn tập đo lường (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 5,
6)
|
|
4
|
T. Việt
|
Ôn tập (tiết 5, 6)
|
|
Chiều
|
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Kiểm
tra đánh giá cuối kỳ 1.
|
|
2
|
Toán
|
Bài 36. Ôn tập
chung (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn
tập (tiết 7, 8)
|
|
4
|
T. Việt
|
Ôn tập
(tiết 7, 8)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 36. Ôn tập chung
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 18: Suối ở bản em (T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện tập viết:
Chữ hoa N, O, Ô, P
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
PHẦN
II: ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1
|
|
2
|
T Việt
|
PHẦN
II: ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 3: Sinh nhật vui vẻ
(t2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 36. Ôn tập
chung (2T)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Kiểm
tra cuối kì 1
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
viết đoạn: Kể một việc làm tốt của em ở nhà hoặc ở trường
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt Sao: Bài
18. Người trong một nhà
|
|
TUẦN 19
(Từ ngày 15/01/2024 đến hết ngày 19/01/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 19
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Bài 1: Chuyện bốn mùa(2T)
|
|
3
|
T Việt
|
Bài 1: Chuyện bốn mùa(2T)
|
|
4
|
Toán
|
Bài
37. Phép nhân (2T)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học hát: Hoa lá mùa
xuân
|
|
2
|
TNXH
|
Bài
18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật? (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài
3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: Viết: Chữ
hoa Q
|
|
2
|
T Việt
|
T4:
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 19: Theo mẹ lên nương
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 9: Cảm xúc của em(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 37. Phép nhân (2T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Chuyện
bốn mùa
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐTCĐ: Bài19. Tết
Nguyên đán
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 18: Cần làm
gì để bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật? (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Bài
38: Thừa số, tích (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
Bài 2: Mùa nước
nổi
|
|
4
|
T. Việt
|
Bài 2: Mùa nước nổi
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài
3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng
|
|
2
|
Toán
|
Bài 38: Thừa số,
tích (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết: Nghe- viết: Mùa nước nổi. Phân
biệt c/k, ch/tr, ac/at
|
|
4
|
T. Việt
|
T8:
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 37. Phép
nhân
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 19: Theo mẹ lên nương
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính
tả: Chuyện bốn mùa; phân biệt c/k
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9:
Viết đoạn văn tả một đồ vật
|
|
2
|
T Việt
|
T10:
Đọc mở rộng. (Tìm đọc 1 bài thơ câu chuyện viết về các mùa trong năm)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 1: Rừng cây rậm rạp
|
|
4
|
Toán
|
Bài 39: Bảng
nhân 2 (Tiết 1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 38: Thừa số,
tích
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
viết đoạn: Tả một đồ vật
|
|
3
|
SH Lớp
|
SHL: Tết
Nguyên đán
|
|
TUẦN 20
(Từ ngày 22/01/2024 đến hết ngày 26/01/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 20
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Họa mi hót
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Họa mi hót
|
|
4
|
Toán
|
Bài 39: Bảng
nhân 2 (Tiết 2)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập bài hát: Hoa
lá mùa xuân Đọc nhạc: Bài số 3
|
|
2
|
TNXH
|
Bài
18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật? (T3)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài
4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: Viết: Chữ
hoa R
|
|
2
|
T Việt
|
T4:
Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 20:Sân trường thân thương
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 9: Cảm xúc của em(T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 40: Bảng nhân 5 (2T)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện KTTV: Mở rộng
vốn từ các mùa trong năm
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐTCĐ: Bài 20.
Ngày đáng nhớ của gia đình.
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 19: Thực vật
và động vật quanh em (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Bài
40: Bảng nhân 5 (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Tết đến
rồi
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Tết đến rồi
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài
4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải
|
|
2
|
Toán
|
Bài 41: Phép
chia (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
T7:
Viết :- Nghe- viết: Tết đến rồi. - Phân biệt: g/gh,s/x,uc/ut
|
|
4
|
T. Việt
|
T8:
Luyện tập:- Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm,dấu chấm hỏi.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 39: Bảng
nhân 2
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 20:Sân trường thân
thương
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện nghe nói:
Hồ nước và mây
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9:
Viết thiệp chúc Tết
|
|
2
|
T Việt
|
T10:
Đọc mở rộng(Tìm đọc 1 bài thơ câu chuyện viết về ngày tết)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 1: Rừng cây rậm rạp(T2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 41: Phép
chia (2T)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 40: Bảng
nhân 5
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
đọc: Tết đến rồi
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt Sao: Ngày đáng nhớ của gia
|
|
TUẦN 21
(Từ ngày 29/01/2024 đến hết ngày 02/02/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 21
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Giọt nước và biển lớn
|
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Giọt nước và biển lớn
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài
42:Số bị chia, số chia, thương (2T)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn TĐN: Bài số 3- TT
âm nhạc: Câu chuyện về bài hát Chú voi con ở Bản Đôn.
Vận dụng- sáng tạo
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài
19: Thực vật và động vật quanh em (T2)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài
4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải
|
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: T Viết: Chữ
hoa S
|
|
|
2
|
T Việt
|
T4:
N ói và Nghe: kể chuyện Chiếc đèn lồng
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 21:Những người bạn của em
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 10: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực(T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 42:Số bị chia, số chia, thương
(2T)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện chính tả:
Giọt nước và biển lớn; phân biệt g/gh, d/gi
|
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐTCĐ: Bài 21. Tự
chăm sóc sức khoẻ bản thân.
|
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 19:Thực vật
và động vật quanh em (T3)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài
43: Bảng chia 2 (2T)
|
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Mùa
vàng
|
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Mùa vàng
|
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài
4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 43: Bảng
chia 2 (2T)
|
|
|
3
|
T Việt
|
T7:
Viết : - Nghe - viết: Mùa vàng. - Phân biệt ng/ngh, r/d/gi,/ưc/ưt.
|
|
|
4
|
T. Việt
|
T8:
Luyện tập:- Mở rộng vốn từ về cây cối.
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 42:Số bị
chia, số chia, thương
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 21:Những người bạn của
em
|
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc:Mùa
vàng
|
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9:
Viết đoạn vănkể về việc chăm sóc cây cối.
|
|
|
2
|
T Việt
|
T10:
Đọc mở rộng (Kể tên những câu chuyện viết về thiên nhiên mà em đã đọc)
|
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 2: Chú chim nhỏ
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 44: Bảng
chia 5 (Tiết 1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 43: Bảng
chia 2
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
viết đoạn: Kể lại việc em và các bạn chăm sóc cây
|
|
|
3
|
SH Lớp
|
Bài 21. Tự
chăm sóc sức khoẻ bản thân.
|
|
|
TUẦN 22
(Từ ngày 19/02/2024 đến hết ngày 24/02/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 22 - THQCN
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Hạt thóc
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Hạt thóc
|
|
4
|
Toán
|
Bài
44: Bảng chia 5 (Tiết 2)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập Hát và đọc
nhạc. Vận dụng- Sáng tạo
|
|
2
|
TNXH
|
Bài
20: Ôn tập chủ đề thực vật và động vật (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài
5: Các ĐT quỳ, ngồi cơ bản.
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: T Viết: Chữ
hoa T
|
|
2
|
T Việt
|
T4:
N ói và Nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 22: Thầy cô của em(T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 10: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực(T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 45: Luyện tập chung (Tiết 1)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Hạt
thóc
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐTCĐ: Bài 22.
Những vật dụng bảo vệ em.
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 20: Ôn tập
chủ đề thực vật và động vật (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Bài
45: Luyện tập chung (Tiết 2)
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Lũy
tre
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Lũy tre
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài
5: Các ĐT quỳ, ngồi cơ bản.
|
|
2
|
Toán
|
Bài 45: Luyện tập
chung (Tiết 3)
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết : Nghe- viết: Lũy tre. - Phân
biệt : uynh/ uych, l/n, iêt/ iêc.
|
|
4
|
T. Việt
|
T8:
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên. Câu nêu đặc điểm.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 44: Bảng
chia 5
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 22: Thầy cô của em(T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện tập viết:
Chữ hoa Q, R, S, T
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9:
Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia
|
|
2
|
T Việt
|
T10:
Đọc mở rộng (Tìm đọc 1 bài thơ về vẽ đẹp thiên nhiên)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 2: Chú chim nhỏ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 45: Luyện tập
chung (Tiết 4)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 45: Luyện tập
chung
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
nghe nói: Sự tích cây khoai lang.
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt Sao:
Bài 22. Những vật dụng bảo vệ em.
|
|
TUẦN 23
(Từ ngày 26/02/2024 đến hết ngày 01/03/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 23
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Vè chim
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Vè chim
|
|
4
|
Toán
|
Bài 45:
Luyện tập chung (Tiết 5)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Hát: Mẹ ơi có biết
|
|
2
|
TNXH
|
Bài
20: Ôn tập chủ đề thực vật và động vật (T3)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 5: Các ĐT quỳ,
ngồi cơ bản (Tiếp theo)
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: T Viết: Chữ hoa U, Ư
|
|
2
|
T Việt
|
T4: Nói và Nghe: Kể chuyện
Cảm ơn họa mi
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 23: Các hoạt động ở trường học
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 10: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 46: Khối trụ,
khối cầu (T1)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính
tả: Vè chim; phân biệt ât/ach, uya/uyu.
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Câu
chuyện lạc đường
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
21: Tìm hiểu cơ quan vận động (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 46: Khối trụ,
khối cầu (T2)
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Khủng long
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Khủng long
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 6: BT phối hợp
các tư thế quỳ, ngồi cơ bản
|
|
2
|
Toán
|
Bài 47: Luyện tập
chung (T1)
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết: Nghe - viết: Khủng long. -
Phân biệt uya/ uyu, iêu/ ươu, uôt/ uôc.
|
|
4
|
T. Việt
|
T8: Luyện tập: Mở
rộng vốn từ về muông thú. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 46: Khối trụ,
khối cầu
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 23: Các hoạt động ở
trường học(T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Khủng
long
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9: Viết đoạn
văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật.
|
|
2
|
T Việt
|
T10: Đọc mở rộng
(Đọc sách báo viết về động vật hoang dã)
|
Tiết
học Thư viện
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 3: Tắc kè hoa (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 47: Luyện tập
chung (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 47: Luyện tập
chung
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện
viết đoạn: Giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt lớp.
Câu chuyện lạc đường
|
|
TUẦN 24
(Từ ngày 04/03/2024 đến hết ngày 08/03/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 24
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Sự tích cây thì là.
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Sự tích cây thì là.
|
|
4
|
Toán
|
Bài 48:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
"Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết. Nghe
nhạc: Ru con"
|
|
2
|
TNXH
|
Bài
21: Tìm hiểu cơ quan vận động (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 6: BT phối hợp
các tư thế quỳ, ngồi cơ bản (Tiếp theo)
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: Viết: Chữ hoa V
|
|
2
|
T Việt
|
T4: Nói và nghe: Kể chuyện
Sự tích cây thì là.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 24: Môn học em yêu thích
|
|
4
|
Đạo đức
|
Ôn tập: Thể hiện cảm xúc bản thân
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 48:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn(T2)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Sự tích cây thì là
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Phòng
tránh bị bắt cóc
|
THQCN
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
22: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động(T1)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 49: Các số tròn trăm,
tròn chục (2T)
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Bờ tre đón khách.
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Bờ tre đón khách.
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 6: BT phối hợp
các tư thế quỳ, ngồi cơ bản (Tiếp theo)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 49: Các số
tròn trăm, tròn chục(T2)
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết: Nghe- viết: Bờ tre đón khách.
- Phân biệt d/gi, iu/ ưu, ươc/ ươt.
|
|
4
|
T. Việt
|
T8: Luyện tập: Mở
rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 48: Đơn vị,
chục, trăm, nghìn
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 24: Môn học em yêu
thích
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn: Kể lại hoạt động của
con vật mà em quan sát được
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9: Viết đoạn văn kể về hoạt động của
con vật
|
|
2
|
T Việt
|
T10: Đọc mở rộng
(Mang đến lớp sách, báo viết về một loài vật nuôi trong nhà)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 3: Tắc kè hoa (T2)
|
|
4
|
Toán
|
"Bài 50. So
sánh các số tròn trăm, tròn chục (T1)"
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện KTTV: Mở rộng vốn từ
chỉ con vật
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt Sao. Phòng
tránh bị bắt cóc.
|
|
TUẦN 25
(Từ ngày 11/03/2024 đến hết ngày 15/03/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 25
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Tiếng chổi tre
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Tiếng chổi tre
|
|
4
|
Toán
|
Bài 50.
So sánh các số tròn trăm, tròn chục (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
"Thường thức
âm nhạc: Nhạc cụ ma-ra-cát (maracas)Vận dụng-Sáng tạo"
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 22: Chăm sóc, bảo vệ
cơ quan vận động (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 6: BT phối hợp các tư thế quỳ, ngồi
cơ bản (Tiếp theo)
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: Viết: Chữ hoa X
|
|
2
|
T Việt
|
T4: Nói và nghe: Kể chuyện
Hạt giống nhỏ
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 25: Đến trường thật là vui
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 11: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà
(T1)
|
Tích hợp ATGT bài 4 (HĐKĐ,
KP)
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 51. Số
có 3 chữ số ( T1)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Tiếng chổi tre
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Những người bạn hàng xóm.
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
23: Tìm hiểu cơ quan hô hấp (T1)
|
Tích hợp bài học STEM: Khẩu
trang của em
|
2
|
Toán
|
Bài 51. Số có 3
chữ số ( T2)
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Cỏ non cười rồi.
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Cỏ non cười rồi.
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Ôn tập củng cố
chủ đề 3
|
|
2
|
Toán
|
Bài 51. Số có 3
chữ số ( T3)
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết: Nghe- viết: Cỏ non cười rồi. -
Phân biệt ng/ngh, tr/ch, êt/ êch.
|
|
4
|
T. Việt
|
T8: Luyện tập: Mở
rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn so sánh các số tròn trăm, tròn chục ( T2)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 25: Đến trường thật là
vui
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính tả: Nhà gấu ở trong rừng;
phân biệt ươt/ươc, êt/êch
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9: Viết lời xin lỗi.
|
|
2
|
T Việt
|
T10: Đọc mở rộng
(Đọc sách báo viết về các hoạt động giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp ở nhà
trường)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 4: Chú Hổ trong rừng (T1)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 52. Viết số
thành tổng các trăm, chuc, đơn vị (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn số có 3 chữ số.
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện nghe nói: Hạt giống
nhỏ
|
|
3
|
SH Lớp
|
Những người bạn hàng xóm.
|
|
TUẦN 26
(Từ ngày 18/03/2024 đến hết ngày 22/03/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 26
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Những con sao biển
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Những con sao biển
|
|
4
|
Toán
|
Bài 52.
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
"Luyện tập và
biểu diễn: ‘ Mẹ ơi có biết."
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 23: Tìm hiểu cơ quan
hô hấp (T2)
|
Tích hợp bài học STEM: Khẩu
trang của em
|
3
|
GDTC
|
Bài 1: Làm quen với môn đá cầu
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: Viết: Chữ hoa Y
|
|
2
|
T Việt
|
T4: Nói và nghe: Bảo vệ
môi trường.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 26: Khu vườn của trường em(T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 11: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà
(T2)
|
Tích hợp ATGT bài 4 (HĐKĐ,
KP)
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Baì 53.
So sánh các số có ba chữ số (T1)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Những con sao biển
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Bài 26:
Tôi luôn bên bạn
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
24: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Baì 53. So sánh
các số có ba chữ số (T2)
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Tạm biệt cánh cam.
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Tạm biệt cánh cam.
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1: Làm quen
với môn đá cầu
|
|
2
|
Toán
|
Bài 54.Luyện tập
chung (T1)
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết: Nghe- viết: Tạm biệt cánh cam.
- Phân biệt oanh/oach, s/x, dấu hỏi /dấu
ngã
|
|
4
|
T. Việt
|
T8:
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn viết số thành
tổng các trăm, chuc, đơn vị
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 26: Khu vườn của trường
em(T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện tập viết: Chữ hoa U, V, X, Y
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9: Viết đoạn văn kể về việc
làm để bảo vệ môi trường.
|
|
2
|
T Việt
|
T10: Đọc mở rộng
(Đọc sách báo viết về việc bảo vệ động vật)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 4: Chú Hổ trong rừng (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 54.Luyện tập
chung (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn so sánh các số có ba chữ số
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn: Kể về việc
em đã làm để bảo vệ môi trường.
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt Sao. Bài 26: Tôi luôn bên bạn.
|
|
TUẦN 27
(Từ ngày 25/03/2024 đến hết ngày 29/03/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 27 - Tích hợp PTTNBM HĐ3: Giao lưu với người
khuyết tật
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 1, 2)
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 1, 2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 55. Đề - xi - mét. Mét. Ki - lô -
mét (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học bài
hát: Trang trại vui vẻ(T1)
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 24: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp
(T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2: Tâng cầu bằng đùi
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 3, 4)
|
|
2
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 3, 4)
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 27: Thời tiết hôm nay(T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 12: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường
(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 55. Đề - xi
- mét. Mét. Ki - lô - mét (T2)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Ôn các bài tập
đọc tuần 19-26
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Bài 27: Chia sẻ khó khăn với
người khuyết tật.
|
Tích hợp PTTNBM HĐ1: Khởi động, khám phá
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài 25: Tìm hiểu
cơ quan bài tiết nước tiểu (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 55. Đề - xi
- mét. Mét. Ki - lô - mét (T3)
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 5, 6)
|
|
4
|
T. Việt
|
Ôn tập (tiết 5, 6)
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2: Tâng cầu
bằng đùi
|
|
2
|
Toán
|
Bài 56. Giới thiệu
tiền Việt Nam
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 7, 8)
|
|
4
|
T. Việt
|
Ôn tập (tiết 7, 8)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn: Đề - xi -
mét. Mét. Ki - lô - mét
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 27: Thời tiết hôm nay
(T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết chính tả: Mây
đen và mây trắng; phân biệt c/k, oanh/oach
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết
9, 10)
|
|
2
|
T Việt
|
Ôn tập (tiết 9, 10)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 5: Khu rừng thân thiện
(T1)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 57. Thực
hành và trải nghiệm đo độ dài ( T1)
|
Tích hợp bài học STEM: Thước
gấp
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn: Giới thiệu tiền Việt Nam
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn: Kể một việc
em thích làm trong ngày nghỉ
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh
hoạt lớp. Bài 27: Chia sẻ khó khăn với
người khuyết tật.
|
Tích hợp PTTNBM HĐ2: Đóng vai, xử lí tình
huống
|
TUẦN 28
(Từ ngày 01/04/2024 đến hết ngày 05/04/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 28
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Những cách chào độc đáo
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Những cách chào độc đáo
|
|
4
|
Toán
|
Bài 57.
Thực hành và trải nghiệm đo độ dài ( T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
"Ôn tập bài
hát: Trang trại vui vẻ. Đọc nhạc: Bài số 4"
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 25: Tìm hiểu cơ quan
bài tiết nước tiểu (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2: Tâng cầu bằng đùi.
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3:
Viết: Chữ hoa A( kiểu 2)
|
|
2
|
T Việt
|
T4: Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết
thư.
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 28: Con vật nuôi trong nhà
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 12: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường(T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 58.
Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Những cách chào độc đáo
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Chủ đề 3: Vũng Chùa- Đảo Yến (tiết 1)
|
THGD ĐP chủ đề 3.
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
26: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu(T1)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 58. Luyện tập
chung (T2)
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Thư viện biết đi.
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Thư viện biết đi.
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Tâng cầu
bằng mu bàn chân
|
|
2
|
Toán
|
Bài 59.Phép cộng
(không nhớ) trong phạm vi 1000 (T1)
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết: Nghe - viết: Thư
viện biết đi. - Phân biệt d/gi, ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã
|
|
4
|
T. Việt
|
T8: Luyện tập: - Luyện tập
sử dụng dấu câu: dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn: Phép cộng
(không nhớ) trong phạm vi 1000
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 28: Con vật nuôi trong
nhà
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện nghe-nói: Lớp học viết thư
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9: Viết đoạn văn giới thiệu
một đồ dùng học tập
|
|
2
|
T Việt
|
T10: Đọc mở rộng
(Tìm đọc một cuốn sách viết về chuyện lạ đó đây.)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 5: Khu rừng thân thiện
(T2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 59.Phép cộng
(không nhớ) trong phạm vi 1000 ( T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi
1000
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện KTTV: Luyện tập sử dụng
dấu câu
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt Sao. Tham quan trải nghiệm về
cảnh đẹp quê em.
|
|
TUẦN 29
(Từ ngày 08/04/2024 đến hết ngày 12/04/2024)
Thứngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 29
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc; Cảm ơn anh hà mã
|
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc; Cảm ơn anh hà mã
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 60.
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập đọc nhạc:
Bài số 4:Nghe nhạc: Vũ khúc đàn gà con
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 26: Chăm sóc, bảo vệ
cơ quan bài tiết nước tiểu (T2)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3: Tâng cầu bằng mu bàn chân(T2)
|
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: Viết; Chữ hoa M ( kiểu 2)
|
|
|
2
|
T Việt
|
T4: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh
hà mã
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 29: Con vật sống dưới nước
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 13: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công
cộng(T1)
|
Tích hợp PTTNBM: Hoạt động
1: Xử lí tình huống
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 60.
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (T2)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Cảm ơn anh hà mã
|
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Chủ đề 3:Vũng Chùa- Đảo Yến (tiết 2)
|
THGD ĐP chủ đề 3.
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
27: Ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe (T1)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 60.
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (T3)
|
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Từ chú bồ câu đến in - tơ -
nét
|
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Từ chú bồ câu đến in - tơ -
nét
|
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 3: Tâng cầu
bằng mu bàn chân(T3)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 61. Phép trừ
(không nhớ) trong phạm vi 1000 (T1)
|
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết: Nghe - viết: Từ
chú bồ câu đến in - tơ - nét. - Phân biệt: eo/oe, l/n, ên/ênh.
|
|
|
4
|
T. Việt
|
T8: Luyện tập: -Mở rộng vốn
từ về giao tiếp, kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy.
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi
1000 ( T1)
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 29: Con vật sống dưới nước
|
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện chính tả: Cảm ơn anh hà mã; phân
biệt hỏi/ ngã
|
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9: Viết đoạn văn tả một đồ
dùng trong gia đình.
|
|
|
2
|
T Việt
|
T10: Đọc mở rộng
(Đọc sách báo hoặc bản hướng dẫn sử dụng một đồ dùng trong gia đình)
|
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 1: Khuôn mặt ngộ
nghĩnh (T1)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 61: Phép trừ
(không nhớ) trong phạm vi 1000 (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi
1000 ( T2)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn: Tả một đồ
dùng trong gia đình em
|
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt lớp. Thực hành chăm sóc cảnh quan trường em
|
|
|
TUẦN 30
(Từ ngày 15/04/2024 đến hết ngày 20/4/2024)
Thứngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 30
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Mai An Tiêm
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Mai An Tiêm
|
|
4
|
Toán
|
Bài 61. Phép trừ
(không nhớ) trong phạm vi 1000 (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
"Ôn tập hát và
đọc nhạc.Vận dụng- Sáng tạo"
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 27: Ôn tập về chủ đề
Con người và sức khỏe (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4: Phát cầu bằng mu
bàn chân(T1)
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: Viết: Chữ hoa N (kiểu 2)
|
|
2
|
T Việt
|
T4: Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 30: Thế giới các loài thú(T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Ôn tập: Tìm kiếm sự hỗ trợ
|
TH: PTTNBM: HĐ2: Vận dụng
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 62.
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
(T1)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Mai An Tiêm
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Bài 30:Giữ
gìn vệ sinh môi trường.
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
27: Ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe (T3)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 62.
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
(T2)
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo(T1)
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo(T2)
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 4: Phát cầu
bằng mu bàn chân(T2)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 62. Phép trừ
(có nhớ) trong phạm vi 1000 (T3)
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết: Nghe - viết: Từ
chú bồ câu đến in - tơ - nét. - Phân biệt: eo/oe, l/n, ên/ênh.
|
|
4
|
T. Việt
|
T8: Luyện tập: - Mở rộng vốn từ về nghề
nghiệp.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (T1)
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 30: Thế giới các loài
thú(T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện tập viết: Chữ A, M, N mẫu 2
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải
quân.
|
|
2
|
T Việt
|
T10: Đọc mở rộng
(Tìm đọc 1 bài thơ câu chuyện viết về các chú bộ đội hải quân)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 1: Khuôn mặt ngộ
nghĩnh (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 62. Phép trừ
(có nhớ) trong phạm vi 1000 (T4)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (T2)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn: Viết lời
cảm ơn các chú bộ đội hải quân
|
|
3
|
SHL
|
Sinh hoạt Sao. Giữ gìn vệ sinh môi trường.
|
|
TUẦN 31
(Từ ngày 22/04/2024 đến hết ngày 26/4/2024)
Thứngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 31
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc:
Bóp nát quả cam
|
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc:
Bóp nát quả cam
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 63. Luyện tập chung (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Học bài hát: Ngày
hè vui
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 28: Các mùa trong
năm(T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4: Phát cầu bằng mu
bàn chân
|
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: Viết:
Chữ hoa Q (kiểu 2)
|
|
|
2
|
T Việt
|
T4: Nói và
nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam.
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 31:Thế giới các loài chim (T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 14: Tìm hiểu quy định nơi công cộng
|
Tích hợp ATGT bài 5 (HĐKĐ, KP)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 63. Luyện tập chung (T2)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Bót nát quả cam
|
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Lớp
học xanh
|
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
28: Các mùa trong năm (T2)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 64. Thu thập,
phân loại, kiểm đếm số liệu (1T)
|
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc:
Chiếc rễ đa tròn.
|
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc:
Chiếc rễ đa tròn.
|
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 4: Phát cầu
bằng mu bàn chân
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 65. Biểu đồ
tranh (T1)
|
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết: - Nghe - viết:
Chiếc rễ đa tròn. - Viết hoa tên người; Phân biệt: iu/ ưu, im/ iêm
|
|
|
4
|
T. Việt
|
T8: Luyện tập: - Mở rộng vốn từ về Bác
Hồ và nhân dân.
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số
liệu
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 31:Thế giới các loài
chim (T2)
|
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện chính tả: Bóp nát quả cam; phân
biệt ân/anh
|
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9: Viết đoạn văn kể một sự việc.
|
|
|
2
|
T Việt
|
T10: Đọc mở rộng
(Tìm đọc 1 câu chuyện kể về Bác Hồ)
|
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 2: Tạo hình rô bốt (T1)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 65. Biểu đồ tranh (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn: Biểu đồ tranh
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện nghe- nói: Bóp nát
quả cam
|
|
|
3
|
SH Lớp
|
Lớp học xanh
|
|
|
TUẦN 32
(Từ ngày …………/04/2024 đến hết ngày 04/5/2024)
Thứngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 32
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Đất nước chúng mình
|
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Đất nước chúng mình
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 66. Chắc chắn,có
thể, không thể (1T)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập bài hát:
Ngày hè vui
Nhạc cụ: Dùng nhạc
cụ gõ thể hiện các hình tiết tấu
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 29: Một số thiên tai
thường gặp (T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4: Phát cầu bằng mu
bàn chân(T3)
|
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3:
Viết: Chữ hoa V(kiểu 2)
|
|
|
2
|
T Việt
|
T4: Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 32: Thế giới các con vật bé nhỏ(T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 14:Tìm hiểu quy định nơi công cộng
(T2)
|
Tích hợp ATGT bài 5
(HĐTH, VD)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 67.
Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1T)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Đất nước chúng mình
|
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Bài 32: Nghề của mẹ, nghề của
cha.
|
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
29: Một số thiên tai thường gặp (T2)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 68. Ôn tập
các số trong phạm vi 1000. ( T1)
|
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Trên các miền đất nước
|
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Trên các miền đất nước
|
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 4: Phát cầu
bằng mu bàn chân (T4)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi
1000. ( T2)
|
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết: - Nghe - viết:
Trên các miền đất nước. - Viết hoa tên riêng địa lí; Phân biệt: ch/tr; iu/iêu
|
|
|
4
|
T. Việt
|
T8: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về sản
phẩm truyền thống của đất nước; Câu giới thiệu
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn tập các số trong phạm vi 1000.
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 32: Thế giới các con vật
bé nhỏ(T2)
|
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện KTTV: Mở rộng vốn từ về con người
Việt Nam
|
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật
được làm từ tre hoặc gỗ.
|
|
|
2
|
T Việt
|
Chủ đề 3. Đại tướng
Võ Nguyên Giáp.(T1)
|
Dạy TLGD ĐP
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 2: Tạo hình rô bốt (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 69. Ôn tập
phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100. ( T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số
trong phạm vi 100.
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn: Giới thiệu
một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ
|
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt Sao: Bài 32: Nghề của mẹ, nghề của cha.
|
|
|
TUẦN 33 (Từ ngày 6/05/2024 đến hết ngày 10/5/2024)
Thứngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 33
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Bài
27: Đọc: Chuyện quả bầu (T1)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Bài 27: Đọc: Chuyện quả bầu
(T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 69. Ôn tập
phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100. (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Nghe nhạc: Mùa hè ước
mong. Vận dụng-sáng tạo
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 30: Luyện tập ứng phó
với thiên tai (T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 5: Chuyền cầu,đỡ cầu
theo nhóm 2- 3 người.(T3)
|
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: Viết: Ôn chữ hoa A,M,
N ( kiểu 2).
|
|
|
2
|
T Việt
|
T4: Nói và nghe: Kể chuyện
Chuyện quả bầu.
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 33: Vườn rau nhà em (T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 15: Em tuân thủ quy định nơi công
cộng (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 69. Ôn tập
phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100. (T3)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Chuyện quả bầu
|
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Bài 33. Nghề nào tính nấy.
|
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
30: Luyện tập ứng phó với thiên tai (T2)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 70. Ôn tập
phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000. ( T1)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Bài 28: Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa. (T1)
|
|
|
4
|
T. Việt
|
Bài 28: Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa. (T2)
|
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 5: Chuyền cầu,đỡ
cầu theo nhóm 2- 3 người.(T4)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ các
số trong phạm vi 1000.( T2)
|
|
|
3
|
T Việt
|
T3: Viết : - Nghe - viết:
: Khám phá đáy biển ở Trường Sa. - Phân biệt it/uyt, ươu/iêu, in/ inh.
|
|
|
4
|
T. Việt
|
T4: Luyện tập: - Mở rộng vốn
từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy.
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số
trong phạm vi 1000
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 33: Vườn rau nhà em
(T2)
|
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện chính tả: Chuyện quả bầu; luyện
tập viết tên địa lý (huyện, tỉnh, thành phố em biết)
|
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T5: Viết đoạn văn kể về một
buổi đi chơi.
|
|
|
2
|
T Việt
|
Đại tướng Võ Nguyên Giáp( T2)
|
Dạy TLGD ĐP
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 3: Con rối đáng yêu
(T1)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 70. Ôn tập
phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000. ( T3)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn tập phép nhân , phép chia.
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn: Kể về một buổi đi
chơi cùng người thân (thầy cô, bạn bè)
|
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh
hoạt lớp. Bài 33. Nghề nào tính nấy.
|
|
|
TUẦN 34
(Từ ngày 13/05/2024 đến hết ngày 17/5/2024)
Thứngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 34
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Hồ Gươm
|
|
3
|
T Việt
|
T1,2: Đọc: Hồ Gươm
|
|
4
|
Toán
|
Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia
(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Ôn tập cuối năm
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 30: Luyện tập ứng phó
với thiên tai (T3)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 5: Chuyền cầu,đỡ cầu theo nhóm 2-
3 người.(T5)
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T3: Viết: Ôn chữ hoa Q, V ( kiểu 2).
|
|
2
|
T Việt
|
T4: Nói và nghe: Nói về quê hương, đất
nước em
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 34: Một loài hoa em thích (T1)
|
|
4
|
Đạo đức
|
Bài 15: Em tuân thủ quy định nơi công
cộng (T2)
|
TH bộ phận GDĐP chủ
đề: Lễ hôi Rằm tháng Ba Minh Hóa (HĐ KĐ- KP)
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 71. Ôn tập
phép nhân, phép chia (T2)
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Hồ Gươm
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ: Bài 34: Lao động an toàn
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
31: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời (T1)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 71. Ôn tập
phép nhân, phép chia (T3)
|
|
3
|
T Việt
|
T5,6: Đọc: Cánh đồng quê em
|
|
4
|
T. Việt
|
T5,6: Đọc: Cánh đồng quê em
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 5: Chuyền cầu,đỡ
cầu theo nhóm 2- 3 người. (T6)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 72. Ôn tập hình học ( T1)
|
|
3
|
T Việt
|
T7: Viết: Nghe - viết: :
Cánh đồng quê em. - Viết hoa tên riêng địa lí; Phân biệt: r/ d/gi, dấu hỏi/ dấu
ngã
|
|
4
|
T. Việt
|
T8: Luyện tập: - Mở rộng vốn từ về nghề
nghiệp.
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn tập hình học
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 34: Một loài hoa em
thích (T2)
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện tập viết: Chữ hoa Q, V (mẫu 2)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
T9: Viết đoạn văn kể về công việc của một người.
|
|
2
|
T Việt
|
T10: Đọc mở rộng
(Tìm đọc một câu chuyện hoặc một bài
thơ nói về nghề nghiệp)
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Bài 3: Con rối đáng yêu(T2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 72. Ôn tập
hình học ( T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn tập đo lường
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện nghe- nói: Nói về
quê hương, đất nước của em
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt Sao: Bài 34: Lao động an
toàn
|
|
TUẦN 35
(Từ ngày 20/05/2024 đến hết ngày 24/5/2024)
Thứngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Sinh
hoạt dưới cờ: Tuần 35
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
T Việt
|
Ôn tập tiết 1, 2
|
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn tập tiết 1, 2
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 73.Ôn tập đo lường (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Âm nhạc
|
Kiểm tra đánh giá
cuối năm
|
|
|
2
|
TNXH
|
Bài 31: Ôn tập chủ đề Trái
đất và bầu trời (T2)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập củng cố môn thể
thao tự chọn
|
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Ôn tập tiết 3,4
|
|
|
2
|
T Việt
|
Ôn tập tiết 3,4
|
|
|
3
|
TCTV
|
Bài 35: Một loài quả em thích.(T1)
|
|
|
4
|
Đạo đức
|
Ôn tập cuối năm
|
Tích hợp bộ phận
GDĐP chủ đề: Lễ hôi Rằm tháng Ba Minh Hóa (HĐ luyện tập, vận dụng)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 73.Ôn tập đo
lường (T2)
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện đọc: Ôn các bài đọc tuần 28-34
|
|
|
3
|
HĐTN
|
HĐGDTCĐ:Bài 35:Đón mùa hè trải nghiệm.
|
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
TNXH
|
Bài
31: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời (T3)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 74. Ôn tập
kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng ( 1T)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn tập tiết 5,6
|
|
|
4
|
T. Việt
|
Ôn tập tiết 5,6
|
|
|
Chiều
|
|
|
Họp hội đồng SP
|
|
|
|
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Kiểm tra đánh
giá cuối năm học
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 75. Ôn tập chung (T1)
|
|
|
3
|
T Việt
|
Ôn tập tiết 7,8
|
|
|
4
|
T. Việt
|
Ôn tập tiết 7,8
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả
năng
|
|
|
2
|
TCTV
|
Bài 35: Một loài quả em
thích.(T2)
|
|
|
3
|
ÔLTViệt
|
Luyện chính tả: Cánh chim báo mùa
xuân; phân biệt hỏi/ngã
|
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
T Việt
|
Kiểm tra cuối học kì 2
|
|
|
2
|
T Việt
|
Kiểm tra cuối học
kì 2
|
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
Những bài em đã học
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 75. Ôn tập
chung (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLToán
|
Kiểm tra cuối năm
|
|
|
2
|
ÔLTViệt
|
Luyện viết đoạn: Kể lại một
hoạt động ở trường hoặc lớp em
|
|
|
3
|
SH Lớp
|
Sinh hoạt lớp. Cùng các bạn chuẩn bị
các hoạt động cho tổng kết năm học.
|
|
|
|
|
| Hiệu trưởng: Lê Văn Ninh |
| P.HT: Phan Thị Loan |
| Admin: Nguyễn Văn Nhân Sđt: 0949206222 |
|