Số người đang online: 118
Số lượt truy cập: 2622872
QUẢNG CÁO
|
|
PBG - KHDH > Năm học 2023 - 2024 > TỔ TH > KHDH KHỐI 4
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 1: Từ ngày 5/9/2023
đến ngày 9/9/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Chào năm học mới
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc:
Điều kì diệu
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Danh từ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000
(T1)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 1:
Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lý (T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 1: Biết ơn người lao động (T1)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 1. Phần cứng và phần
mềm máy tính (T1)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Anh
|
STARTER: GREETING AND CLASSROOM LANGUAGE
|
|
2
|
Anh
|
STARTER: A. HELLO
AGAIN
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Đi đều vòng bên
phải (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Tìm hiểu đoạn văn và
câu chủ đề
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 (T2)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 1. Tính chất
của nước và nước với cuộc sống (T1)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Em tự hào về
bản thân
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc:
Thi nhạc
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Thi nhạc (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 2. Ôn tập các phép tính trong
phạm vi 100 000 (T1)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lý
(T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 1. Ôn tập các số
đến 100 000
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc:
Điều kì diệu.TH: Tài liệu
Tăng cường Tiếng Việt Đọc: Ước mơ của
A Páo
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Anh
|
STARTER: B. CLASSROOM ACTIVITIES
|
|
2
|
Anh
|
STARTER: C. OUTDOOR ACTIVITIES
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Đi đều vòng bên
phải (T2)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Hát: Lí thuyết âm nhạc: Một số kí hiệu ghi nhạc. Đọc nhạc: Bài số
1
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (T2)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm hiểu cách
viết đoạn văn nêu ý kiến
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 1. Tính chất
của nước và nước với cuộc sống (T2)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (T3)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 1: Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với đời sống ( T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói
và nghe: Tôi và bạn
|
|
4
|
ÔLTV
|
LTVC: Danh từ
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Tranh xé
dán giấy màu (T1)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100
000 (T1)
|
|
3
|
SHL
|
Sinh hoạt lớp: Tự hào thể hiện khả năng của bản thân
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 2: Từ ngày 11/9/2023
đến ngày 15/9/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
11/9
|
Sáng
|
1
|
Chào
cờ đầu tuần
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc:
Anh em sinh đôi
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Danh từ chung,
danh từ riêng
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 3. Số chẵn, số lẻ (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 2:
Thiên nhiên và con người địa phương em (T1)
|
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 1: Biết ơn người lao động (T2)
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 1. Phần cứng và
phần mềm máy tính (T2)
|
|
|
Ba
12/9
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 1.MY FRIENDS: Lesson 1
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit
1.MY FRIENDS: Lesson 1
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Đi đều vòng bên
phải (T3)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm ý cho đoạn
văn nêu ý kiến
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 3. Số chẵn, số lẻ (T2)
|
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 2. Sự chuyển
thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (T1)
|
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Những việc
làm đáng tự hào của bản thân
|
|
|
Tư
13/9
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc:
Công chúa và người dẫn chuyện
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Công chúa và người dẫn chuyện (TT)
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 4. Biểu thức chứa chữ (T1)
|
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 2: Thiên nhiên và con người địa phương em (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 2. Ôn tập các phép
tính trong phạm vi 100 000 (T 2)
|
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói và
nghe: Tôi và bạn
TH. TCTV: Tuần 2. Con chim sáo
|
|
|
|
Năm
14/9
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 1.MY FRIENDS: Lesson 2
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 1.MY FRIENDS: Lesson 2
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Đi đều vòng bên
phải (T4)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn tập đọc nhạc số 1.Hát: Chuông gió leng keng
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
4. Biểu thức chứa chữ (T2)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết đoạn văn
nêu ý kiến
|
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 2. Sự chuyển
thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (T2)
|
|
|
Sáu
15/9
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 4. Biểu thức chứa chữ (T3)
|
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 1: Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với đời sống
( T2)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc
mở rộng: Đọc câu chuyện về người có
năng khiếu nổi bật
|
|
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến,
|
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Tranh xé
dán giấy màu (T2)
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 3. Số chẵn, số lẻ
|
|
|
3
|
SHL
|
Sinh hoạt lớp: Niềm tự hào trong tim.
|
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 3: Từ ngày 18/9/2023
đến ngày 22/9/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
TiếngViệt
|
Đọc:
Thằn lằn xanh và tắc kè
|
|
3
|
TiếngViệt
|
LTVC: Luyện tập về danh từ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 5. Giải bài toán có ba
bước tính (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 3:
Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em (T1)
|
TH GDĐP
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 1: Biết ơn người lao động (T3)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách (T1)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
TiếngAnh
|
Unit 1.MY FRIENDS: Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit
1.MY FRIENDS: Lesson 3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Đi đều vòng bên
phải (T5)
|
|
4
|
TiếngViệt
|
Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính (T2)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 3. Sự ô nhiễm
và bảo vệ nguồn nước. Một số cách làm sạch nước
(T1)
|
Stem:Máy lọc nước Mi ni
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Khả năng điều
chỉnh cảm xúc
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
TiếngViệt
|
Đọc: Nghệ sĩ trống
|
|
2
|
TiếngViệt
|
Đọc: Nghệ sĩ trống
(TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 6. Luyện tập chung (T1)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 3: Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em (T2)
|
TH GDĐP
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 4. Biểu thức chứa
chữ
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc: Thằn
lằn xanh và tắc kè
Tuần 3 – Đọc: Lời ru của mẹ
|
TH TCTV
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Anh
|
Unit 2.
TIMES AND DAILY ROUTINES: Lesson 1
|
|
2
|
Anh
|
Unit 2. TIMES AND DAILY ROUTINES: Lesson 1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Đi đều vòng bên
trái (T1)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát: Chuông gió lenh keng
Thường thức âm nhạc: Hình thức biểu diễn trong ca hát
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
6. Luyện tập chung (T2)
|
|
2
|
TiếngViệt
|
Viết: Tìm hiểu cách viết báo cáo thảo luận nhóm
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 3. Sự ô nhiễm
và bảo vệ nguồn nước. Một số cách làm sạch nước
(T2)
|
Stem:Máy lọc nước Mi ni
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc (T1)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 1: Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với đời sống ( T3)
|
|
3
|
TiếngViệt
|
Nói và nghe: KC Bốn anh tài
|
|
4
|
ÔLTV
|
LTVC: Danh
từ chung, danh từ riêng
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Phong cảnh
quê em. (T1)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính
|
|
3
|
SHL
|
Sinh hoạt lớp: Điều chỉnh cảm xúc
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 4: Từ ngày 25/9/2023
đến ngày 29/9/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
25/9
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc:
Những bức chân dung
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức
|
|
4
|
Toán
|
Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài
4: Thiên nhiên
vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ (T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 1: Biết ơn người lao động (T4)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách (T2) (Thực hành)
|
|
Ba
26/9
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 2.
TIMES AND DAILY ROUTINES: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. TIMES AND DAILY ROUTINES: Lesson 2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Đi đều vòng bên
trái (T2)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Lập dàn ý cho
báo cáo thảo luận nhóm
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (T1)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 4. Không khí
có ở đâu? Tính chất và thành phần của không khí (T1)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Suy nghĩ tích
cực
|
|
Tư
27/9
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Đò
ngang
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Đò ngang (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (T2)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 4: Thiên nhiên
vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 8. Góc nhọn, góc
tù, góc bẹt
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói và nghe: Kể chuyện Bốn anh tài
|
|
|
Năm
28/9
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 2.
TIMES AND DAILY ROUTINES: Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. TIMES AND DAILY ROUTINES: Lesson 3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Đi đều vòng bên
trái (T3)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Tổ chức hoạt động
Vận dụng-Sáng tạo
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (T3)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết báo cáo
thảo luận nhóm
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 4. Không khí
có ở đâu? Tính chất và thành phần của không khí (T2)
|
|
Sáu
29/9
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 9. Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 2: Một số loài hoa, cây cảnh phổ biến (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở
rộng: Đọc câu chyện có nhân vật mang đặc điểm nổi bật về ngoại hình hoặc tính
cách
|
TH TCTV Đọc:
Chân trời mở rộng.
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Tìm
hiểu cách viết báo cáo thảo luận nhóm
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Phong cảnh
quê em. (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 9. Luyện tập chung
|
|
3
|
SHL
|
Nghĩ tích cực - sống vui tươi
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 5: Từ ngày 2/10/2023
đến ngày 6/10/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
2/10
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc:
Bầu trời trong quả trứng
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Động từ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 9. Luyện tập chung (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 4:
Thiên nhiên
vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ (T3)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 2: Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T1)
|
TH PTTNBM
|
3
|
Tin học
|
Bài 3. Thông tin trên trang Web (T1)
|
|
Ba
3/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 3.
MY WEEKS: Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 3. MY WEEKS: Lesson 1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Đi đều vòng bên
trái (T4)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn thuật lại một sự việc
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 10. Số có sáu chữ số. Số
1000000 (T1)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 4. Không khí
có ở đâu? Tính chất và thành phần của không khí (T3)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Nền nếp sinh
hoạt
|
TH ATGT
|
Tư
4/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tiếng nói của cỏ cây
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tiếng nói của
cỏ cây (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 10. Số có sáu chữ số. Số
1000000 (T2)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng trung du và miền núi
Bắc Bộ (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 9. Luyện tập chung
|
|
2
|
ÔL TV
|
ĐMR: Đọc 1 câu chuyện có nhân vật mang đặc điểm nổi bật về ngoại hình hoặc
tính cách.
TH.
Đọc: Hát Quốc ca dưới chân cột cờ Lũng Cú
|
TH TLTCTV
|
|
Năm
5/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 3.
MY WEEKS: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 3. MY WEEKS: Lesson 2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Đi đều vòng bên
trái (T5)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Hát:Chim sáo
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
11. Hàng và lớp (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 5. Vai trò của
không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (T1)
|
|
Sáu
6/10
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 11. Hàng và lớp (T2)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 2: Một số loài hoa, cây cảnh phổ biến (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ
|
|
4
|
ÔLTV
|
LTVC: Động
từ
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Tranh vẽ các hình nối tiếp nhau (T1)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 10. Số có sáu chữ số. Số
1 000 000
|
|
3
|
SHL
|
Giúp nhau thực hiện nền nếp sinh hoạt
|
TH ATGT
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 6: Từ ngày 9/10/2023
đến ngày 13/10/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
9/10
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc:
Tập làm văn
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Luyện tập về động từ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 11. Hàng và lớp (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 5:
Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (T2)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 2: Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T2)
|
TH PTTNBM
|
3
|
Tin học
|
Bài 3. Thông tin trên trang Web (T2)
|
|
Ba
10/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 3.
MY WEEKS: Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 3. MY WEEKS: Lesson 3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Đi đều vòng sau
(T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu (T1)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 5. Vai trò của
không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (T2)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Kỹ năng đặt
câu hỏi để tìm hiểu thông tin.
|
|
Tư
11/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Nhà phát
minh 6 tuổi (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu (T2)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng trung du và miền núi
Bắc Bộ (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 11. Hàng và lớp
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ
|
|
|
Năm
12/10
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 4.
MY BIRTHDAY PARTY: Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 4. MY BIRTHDAY PARTY: Lesson
1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Đi đều vòng sau
(T2)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát: Chim sáo.
Nhạc cụ: Thể hiện nhạc cụ giai điệu.
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
12. Các số trong phạm vi lớp triệu (T3)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn kể lại một câu chuyện
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 6. gió, bão và
phòng chống bão (T1)
|
|
Sáu
13/10
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 2: Một số loài hoa, cây cảnh phổ biến (T3)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc bài thơ, bài văn viết về trải
nghiệm trong cuộc sống
|
TH TCTV Đọc: Sự tích cây chuối.
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Viết bài
văn thuật lại một sự việc
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Tranh vẽ các hình nối tiếp nhau (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu
|
|
3
|
SHL
|
Rèn luyện tư duy khoa học
|
TH Stem:
Vẽ sơ đồ tư duy
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 7: Từ ngày 16/10/2023
đến ngày 20/10/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc:
Con vẹt xanh
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Luyện tập về động từ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 14. So sánh các số có nhiều
chữ số (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 6:
Một số nét
văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ (T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 2: Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T3)
|
TH PTTNBM
|
3
|
Tin học
|
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet (T1)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 4.
MY BIRTHDAY PARTY: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 4. MY BIRTHDAY PARTY: Lesson
2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Đi đều vòng sau
(T3)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn kể lại một câu chuyện
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số (T2)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 6. gió, bão và
phòng chống bão (T2)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Phân loại và
sắp xếp hoạt động cá nhân
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chân trời cuối phố
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chân trời
cuối phố (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên (T1)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 6: Một số nét
văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 13. Làm tròn số
đến hàng trăm nghìn
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc: Con vẹt xanh
|
THTCTV – Đọc:
Cây ổi Bo.
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 4.
MY BIRTHDAY PARTY: Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 4. MY BIRTHDAY PARTY: Lesson
3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Đi đều vòng sau
(T4)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
TT ÂN: Giới thiệu đàn
tranh. Nghe nhạc: Lí ngựa ô
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
15. Làm quen với dãy số tự nhiên (T2)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 7. Ôn tập chủ
đề Chất
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 16. Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu
(T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Việc làm có ích
|
|
4
|
ÔLTV
|
LTVC: Luyện
tập về động từ
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Không gian trong thư viện. (T1)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số
|
|
3
|
SHL
|
Triển lãm sơ đồ tư duy
|
TH ATGT Bài 2: Hiệu
lệnh của người điều khiển giao thông (HĐ 1,2)
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 8: Từ ngày 23/10/2023
đến ngày 27/10/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc:
Gặt chữ trên non
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Cách dùng và công dụng của từ điển
|
Tiết
học thư viện
|
4
|
Toán
|
Bài 16. Luyện tập chung (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 7:
Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 2: Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T4)
|
TH PTTNBM
|
3
|
Tin học
|
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet (T2) (Thực hành)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 5.THINGS
WE CAN DO: Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 5.THINGS WE CAN DO: Lesson 1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Động tác vươn
thở, động tác tay, động tác chân với vòng (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 16. Luyện tập chung (T3)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 8: Ánh sáng và sự
truyền ánh sáng (T1)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Nếp sống khoa
học
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Trước ngày xa quê
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Trước ngày
xa quê (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 17. Yến, tạ, tấn (T1)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 7: Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 15. Làm quen với
dãy số tự nhiên
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói-nghe: Việc làm có ích
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 5.THINGS
WE CAN DO: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 5.THINGS WE CAN DO: Lesson 2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Động tác vươn
thở, động tác tay, động tác chân với vòng (T2)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Tổ chức hoạt động Vận
dụng-sáng tạo
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
17. Yến, tạ, tấn (T2)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Trả bài văn kể lại một câu chuyện
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 8: Ánh sáng và sự
truyền ánh sáng (T2)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 17. Yến, tạ, tấn (T3)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu
(T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc câu chuyện về những trải
nghiệm trong cuộc sống
(THTCTV- Đọc: Nụ cười của mẹ.)
|
Đọc thư viện.
TH TCTV
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Viết
bài văn kể lại một câu chuyện
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Không gian trong thư viện. (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 16. Luyện tập chung
|
|
3
|
SHL
|
Tự đánh giá việc rèn luyện tư duy khoa học (TH ATGT Bài 2: Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông
(HĐ 3,4))
|
TH ATGT
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 9: Từ ngày 30/10/2023
đến ngày 3/11/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T2)
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét
vuông, mi-li-mét vuông (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 8:
Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1)
|
|
|
2
|
Đạo đức
|
Ôn luyện giữa HK1
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 5. Cây thư mục (T1)
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit
5.THINGS WE CAN DO: Lesson 3
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 5.THINGS WE CAN DO: Lesson 3
|
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập – đánh giá giữa
kì 1
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T3)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (T2)
|
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 8: Ánh sáng và sự
truyền ánh sáng (T3)
(STEM: Rạp chiếu bóng
mi ni)
|
TH STEM
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Thực trạng vệ
sinh trường, lớp
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T4)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T5)
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (T3)
|
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 17. Yến, tạ, tấn
|
|
|
2
|
ÔL TV
|
Ôn đọc (THTCTV: Đọc: Cậu em bướng bỉnh.)
|
THTCTV
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
REVIEW 1
AND EXTENSION ACTIVITIES
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
REVIEW 1 AND EXTENSION ACTIVITIES
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Động tác lườn,
động tác lưng - bụng, động tác toàn thân với vòng (T1)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
LT ÂN: Giới thiệu các
hình nốt.
Đọc nhạc: Bài số 2
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (T4)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Kiểm tra và đánh giá
|
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 9. Vai trò của ánh
sáng(T1)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài
19. Giây, thế kỉ (T1)
(BH STEM: Sơ đồ dòng thời gian)
|
Bài học STEM
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu
(T3)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Kiểm tra và đánh giá
|
|
|
4
|
ÔLTV
|
Ôn viết
|
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 3: Tranh chân dung nhân vật (T1)
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét
vuông
|
|
|
3
|
SHL
|
Khảo sát thực trạng vệ sinh trường, lớp (Tích hợp ATGT Bài 3: Hậu quả của tai nạn giao thông - HĐ
1,2)
|
TH ATGT
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 10: Từ ngày 6/11/2023
đến ngày 10/11/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Vẽ màu
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Biện pháp nhân hóa
|
|
4
|
Toán
|
Bài 19. Giây, thế kỉ (T2)
(BH STEM: Sơ đồ dòng thời gian)
|
Bài học STEM
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 8:
Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 3: Yêu lao động (T1)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 5. Cây thư mục (T2) (Thực hành)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 6.
OUR SCHOOL FACILITIES: Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 6. OUR SCHOOL FACILITIES: Lesson
1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Động tác lườn,
động tác lưng - bụng, động tác toàn thân với vòng (T2)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn tưởng tượng
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo
đại lượng (T1)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 9: Vai trò của ánh
sáng (T2)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Giữ gìn
trường học xanh, sạch, đẹp
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Đồng cỏ nở hoa
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Đồng cỏ
nở hoa (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo
đại lượng (T2)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 19. Giây, thế kỉ
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc: Vẽ màu (THTCTV-Đọc: Đọc: Nhất mẹ nhì
bà.)
|
THTCTV
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 6.
OUR SCHOOL FACILITIES: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 6. OUR SCHOOL FACILITIES: Lesson
2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Động tác lườn,
động tác lưng - bụng, động tác toàn thân với vòng (T3)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn đọc nhạc số: Bài số
2. Hát: Nếu em là….
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng (T3)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 10. Âm thanh và sự
truyền âm thanh (T1)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 21. Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Chúng em sáng tạo
|
|
4
|
ÔLTV
|
LTVC: Biện
pháp nhân hóa
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 3: Tranh chân dung nhân vật (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Kiểm tra giữa kì 1
|
|
3
|
SHL
|
Hành động giữ gìn trường học xanh, sạch, đẹp (Tích hợp ATGT Bài 3: Hậu quả của tai nạn giao thông - HĐ 3,4)
|
TH ATGT
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 11: Từ ngày 13/11/2023
đến ngày 17/11/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Thanh âm của núi
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Luyện tập về biện pháp nhân hóa
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 21. Luyện tập chung (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 9:
Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2)
|
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 3: Yêu lao động (T2)
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 6.
OUR SCHOOL FACILITIES: Lesson 3
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 6. OUR SCHOOL FACILITIES: Lesson
3
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Động tác nhảy,
động tác điều hòa với vòng (T1)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số (T1)
|
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 10. Âm thanh và sự
truyền âm thanh (T2)
|
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Tình bạn
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bầu trời mùa thu
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bầu trời
mùa thu (TT)
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số (T2)
|
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 21. Luyện tập
chung
|
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói-nghe:Chúng em sáng tạo
|
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
UNIT 7:
OUR TIMETABLES: Lesson 1
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
UNIT 7: OUR TIMETABLES: Lesson
1
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Động tác nhảy,
động tác điều hòa với vòng (T2)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát: Nếu em là…
Nghe nhạc: Điều mong ước tặng thầy.
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
23. Phép trừ các số có nhiều chữ số (T1)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng
|
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 11. Âm thanh trong
cuộc sống (T1)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 23. Phép trừ các số có nhiều
chữ số (T2)
|
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu (T2)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc sách báo viết về các thông
tin khoa học và công nghệ
(Tích hợp Tài liệu Tăng cường Tiếng Việt –Đọc:
Đôi bạn cùng tiến)
|
THTCTV.
|
|
4
|
ÔLTV
|
Viết:Viết
đoạn văn tưởng tượng
|
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Sản phẩm mĩ thuật với các lớp
cảnh. (T1)
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số
|
|
|
3
|
SHL
|
Cam kết tình bạn (Tích hợp ATGT Bài
4: Dự đoán để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ( HĐ 1,2)
|
TH ATGT
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 12: Từ ngày 20/11/2023
đến ngày 25/11/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Làm thỏ con bằng giấy
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Tính
từ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 24. Tính chất giao hoán và kết
hợp của phép cộng (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 10: Một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ
(T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 3: Yêu lao động (T3)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 7. Tạo bài trình chiếu (T1)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
UNIT 7:
OUR TIMETABLES: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
UNIT 7: OUR TIMETABLES: Lesson
2
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập chủ đề 2
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn thực hiện một công việc.
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (T2)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 11. Âm thanh trong
cuộc sống (T2)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Thông điệp
yêu thương
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ.
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bức tường
có nhiều phép lạ. (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (T3)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 10:
Một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 23. Phép trừ các
số có nhiều chữ số
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc mở rộng: Đọc sách báo viết về các thông tin
khoa học và công nghệ. (TTCTV–
Đọc: Thầy hiệu trưởng.)
|
THTCTV.
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
UNIT 7:
OUR TIMETABLES: Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
UNIT 7: OUR TIMETABLES: Lesson
3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Bài tập rèn
luyện kĩ năng thăng bằng (T1)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Tổ chức hoạt động Vận
dụng-sáng tạo
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc.
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 12. Nhiệt độ và sự
truyền nhiệt (T1)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 25. Tìm hai số biết tổng và
hiệu của hai số đó (T2)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu (T3)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Nhà phát minh và
bà cụ.
|
|
4
|
ÔLTV
|
LTVC: Tính
từ
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Sản phẩm mĩ thuật với các lớp
cảnh. (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của
phép cộng
|
|
3
|
SHL
|
Tổ chức hoạt động chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11
(Tích hợp ATGT Bài 4: Dự đoán để phòng tránh tai
nạn giao thông đường bộ (HĐ 3,4)
|
TH ATGT
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 13: Từ ngày 27/11/2023
đến ngày 01/12/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bét- tô- ven và bản xô- nát Ánh trăng
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Luyện tập về tính từ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 26. Luyện tập chung (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 11:
Sông Hồng và văn minh Sông Hồng (T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 3: Yêu lao động (T4)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 7. Tạo bài trình chiếu (T2) (Thực hành)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 8.
MY FAVOURITE SUBJECTS: Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 8. MY FAVOURITE SUBJECTS: Lesson
1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Bài tập rèn
luyện kĩ năng thăng bằng (T2)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm hiểu cách viết đơn.
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 26. Luyện tập chung (T2)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 12. Nhiệt độ và sự
truyền nhiệt (T2)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Chủ động lập
kế hoạch
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Người tìm đường lên các vì sao.
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Người
tìm đường lên các vì sao. (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 26. Luyện tập chung (T3)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 11: Sông Hồng và văn minh Sông Hồng (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 25. Tìm hai số
biết tổng và hiệu của hai số đó
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói-nghe:Kể chuyện Nhà phát minh và bà cụ
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 8.
MY FAVOURITE SUBJECTS: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 8. MY FAVOURITE SUBJECTS: Lesson
2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Bài tập rèn
luyện kĩ năng thăng bằng (T3)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Học bài hát : Tết
là tết
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
27. Hai đường thẳng vuông góc (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết đơn
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 12. Nhiệt độ và sự
truyền nhiệt (T3)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc (T2)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc một câu chuyện về nhà khoa
học. (THTCTV
- Đọc: Quà sinh nhật.)
|
THTCTV.
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Tìm
hiểu cách viết đơn
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Tranh chấm màu. (T1)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 26. Luyện tập chung
|
|
3
|
SHL
|
Chủ động thực hiện nhiệm vụ đọc sách (Tích hợp ATGT Bài 5: An toàn giao thông đường thủy (HĐ
1,2)
|
TH ATGT
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 14: Từ ngày 04/12/2023
đến ngày 08/12/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bay cùng ước mơ
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Luyện
tập về tính từ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 28. Thực hành và TN vẽ hai
đường thẳng vuông góc (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 12:
Thăng Long - Hà Nội (T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 4: Tôn trọng tài sản của người khác (T1)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 8. Định dạng văn
bản trên trang chiếu (T1)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 8.
MY FAVOURITE SUBJECTS: Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 8. MY FAVOURITE SUBJECTS: Lesson
3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Bài tập rèn
luyện kĩ năng thăng bằng (T4)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm
hiểu cách viết bài văn miêu tả con vật.
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 28. Thực hành và TN vẽ hai đường thẳng vuông góc (T2)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 13: Vật dẫn nhiệt
tốt. Vật dẫn nhiệt kém (T1)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Luyện tập
giới thiệu sách
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Con trai người làm vườn.
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Con trai người làm vườn. (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 29. Hai đường thẳng song song (T1)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 12: Thăng Long - Hà Nội (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 27. Hai đường
thẳng vuông góc
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc:
Bay cùng ước mơ (THTCTV - Đọc: Một ngày của Pê-chi-a)
|
THTCTV.
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 9.OUR SPORTS DAY: Lesson
1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 9.OUR SPORTS
DAY: Lesson 1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Bài tập rèn
luyện kĩ năng thăng bằng (T5)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát : Tết là tết
Nhạc cụ: Thể hiện nhạc cụ giai điệu
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
29. Hai đường thẳng song song (T2)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Quan
sát con vật
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 13: Vật dẫn nhiệt
tốt. Vật dẫn nhiệt kém (T2)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 30. Thực hành và trải nghiệm
vẽ hai đường thẳng song song. (T1)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong
chậu (T2) (Bài học STEM: Chậu hoa cây cảnh Mi ni)
|
BH STEM
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và
nghe: Ước mơ của em
|
|
4
|
ÔLTV
|
LTVC: Luyện tập về tính từ
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Tranh chấm màu. (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 28. Thực hành và
trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc
|
|
3
|
SHL
|
Hợp tác thực hiện nhiệm vụ (Tích
hợp ATGT Bài 5: An toàn giao thông đường thủy (HĐ 3,4)
|
TH ATGT
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 15: Từ ngày 11/12/2023
đến ngày 15/12/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Nếu em có một khu vườn
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Dấu gạch ngang
|
|
4
|
Toán
|
Bài 30. Thực hành và trải nghiệm
vẽ hai đường thẳng song song (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 12:
Thăng Long - Hà Nội (T3)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 4: Tôn trọng tài sản của người khác (T2)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 8. Định dạng văn bản trên trang chiếu (T2) (Thực hành)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 9.OUR SPORTS DAY: Lesson
2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 9.OUR SPORTS
DAY: Lesson 2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Bài tập rèn
luyện kĩ năng thăng bằng (T6)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Luyện viết đoạn văn miêu tả con vật
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 31.Hình bình hành, hình thoi (T1)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 13: Vật dẫn nhiệt
tốt. Vật dẫn nhiệt kém (T2)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Tự lực thực
hiện nhiệm vụ ở trường
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bốn mùa mơ ước
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bốn mùa mơ
ước (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 31.Hình bình hành, hình thoi (T2)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 13: Văn Miếu -
Quốc Tử Giám (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 29. Hai đường
thẳng song song
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói-nghe: Ước mơ của em
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 9.OUR SPORTS DAY: Lesson
3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 9.OUR SPORTS
DAY: Lesson 3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Bài tập rèn
luyện kĩ năng bật xa (T1)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát : Tết là tết
Nhạc cụ: Thể hiện nhạc cụ giai điệu
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
31.Hình bình hành, hình thoi (T3)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 14. Ôn tập chủ đề
Năng lượng
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 32. Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu
(T3) (Bài học STEM: Chậu hoa cây cảnh Mi ni)
|
BH STEM
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc bài thơ viết về ước mơ. (Đọc thư viện. Tìm
đọc bài thơ viết về ước mơ. THTCTV – Đọc: Em mơ
|
Đọc thư viện
THTCTV
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Luyện
viết đoạn văn miêu tả con vật
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 3: Tạo hình động vật từ vật liệu đã qua sử
dụng (T1)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 30. Thực hành và
trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song.
|
|
3
|
SHL
|
Vượt khó và sáng tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 16: Từ ngày 18/12/2023
đến ngày 22/12/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Ở vương quốc Tương Lai
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Luyện tập về dấu gạch ngang
|
|
4
|
Toán
|
Bài 32. Luyện tập chung (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 13:
Văn Miếu - Quốc Tử Giám
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 4: Tôn trọng tài sản của người khác (T3)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang (T1)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 10.
OUR SUMMER HOLIDAY: Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 10. OUR SUMMER HOLIDAY: Lesson
1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Bài tập rèn
luyện kĩ năng bật xa (T2)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết bài văn miêu tả con vật
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 32. Luyện tập chung (T3)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 15. Thực vật cần
gì để sống?( (T1)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Tự lực thực
hiện nhiệm vụ ở nhà
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cánh chim nhỏ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cánh chim
nhỏ (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 33. Ôn tập các số đến lớp triệu. (T1)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 14: Ôn tập HKI
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 31.Hình bình hành,
hình thoi
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc mở rộng: đọc một bài thơ viết về ước mơ
(THTCTV - Đọc: Lễ hội Ok om bok)
|
THTCTV
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 10.
OUR SUMMER HOLIDAY: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 10. OUR SUMMER HOLIDAY: Lesson
2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Bài tập rèn
luyện kĩ năng bật xa (T3)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Học bài hát : Em
yêu trường em (Dạy theo Tài liệu Giáo dục địa phương: Học hát: Em yêu trường em)
|
Dạy theo TLGĐP
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
33. Ôn tập các số đến lớp triệu. (T2)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Trả bài văn miêu tả con vật
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 15. Thực vật cần
gì để sống? (T2)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 34. Ôn tập phép cộng, phép trừ
(T1)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh
trong chậu (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Đôi cánh của ngựa trắng
|
|
4
|
ÔLTV
|
LTVC: Luyện
tập về Dấu gạch ngang
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 3: Tạo hình động vật từ vật liệu đã qua sử
dụng (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 32. Luyện tập
chung
|
|
3
|
SHL
|
Đánh giá về khả năng tự lực
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 17: Từ ngày 25/12/2023
đến ngày 29/12/2023
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
LTVC: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ.
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 34. Ôn tập phép cộng, phép
trừ. (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 14: Ôn tập HKI
|
|
|
2
|
Đạo đức
|
Ôn tập cuối học kì 1
|
|
|
3
|
Tin học
|
Ôn tập
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 10.
OUR SUMMER HOLIDAY: Lesson 3
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 10. OUR SUMMER HOLIDAY: Lesson
3
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Bài tập rèn
luyện kĩ năng bật xa (T4)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm hiểu cách viết thư
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 34. Ôn tập phép cộng, phép trừ (T3)
|
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 15. Thực vật cần
gì để sống? (T3)
|
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Gắn kết yêu
thương
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Anh Ba
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Anh Ba (TT)
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 35. Ôn tập hình học (T1)
|
|
|
4
|
LS&ĐL
|
KTĐKHKI
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 33. Ôn tập các số
đến lớp triệu.
|
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói-nghe: Kể chuyện: Đôi cánh của ngựa trắng
|
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
REVIEW 2
AND EXTENSION ACTIVITIES: Lesson 1
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
REVIEW 2 AND EXTENSION ACTIVITIES: Lesson
1
|
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập chủ đề 3 (Bài
1, 2)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Hò thuốc Minh Hóa, Nghệ thuật ca trù
|
TH
TLGDĐP
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
35. Ôn tập hình học (T2)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết thư
|
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 16. Động vật cần
gì để sống? (T1)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 35. Ôn tập hình học (T3)
|
|
|
2
|
Công nghệ
|
Ôn tập cuối học kì 1
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc câu chuyện kể về ước mơ (THTCTV–Đọc: Đến với
Hua Tạt)
|
THTCTV
|
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Tìm
hiểu cách viết thư
|
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 4: Mô hình khu bảo tồn thiên nhiên (T1)
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 34. Ôn tập phép
cộng, phép trừ.
|
|
|
3
|
SHL
|
Ngày cuối tuần yêu thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 18: Từ ngày 02/01/2024
đến ngày 06/01/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 36. Ôn tập đo lường (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 15:
Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 5: Bảo vệ của công (T1)
|
|
3
|
Tin học
|
Kiểm tra cuối HKI
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
THE
FIRST SEMESTER TEST: Revision 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
THE FIRST SEMESTER TEST: Revision 2
|
|
3
|
GDTC
|
Kiểm tra – đánh giá
cuối kì 1
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 36. Ôn tập đo lường (T2)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 16. Động vật cần gì để
sống?(T2)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Đồng hành bên
nhau
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T4)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (T5)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 37. Ôn tập chung (T1)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 15: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 35. Ôn tập hình học
|
|
2
|
ÔL TV
|
Ôn đọc (THTCTV- Đọc: Những bậc thang vàng)
|
THTCTV
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
THE
FIRST SEMESTER TEST: Speaking test
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
THE FIRST SEMESTER TEST: Reading - Listening - Writing test
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Bài tập rèn
luyện kĩ năng bật xa (T1)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn tập cuối học kỳ 1(THGDĐP: Hò thuốc Minh
Hóa, Nghệ thuật ca trù)
|
TH
TLGDĐP
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
37. Ôn tập chung (T2)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Kiểm tra và đánh giá
|
|
3
|
Khoa học
|
Kiểm tra định kì cuối học kì I
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 37. Ôn tập chung (T3)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Kiểm tra cuối học kì 1
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Kiểm tra và đánh giá
|
|
4
|
ÔLTV
|
Ôn viết
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 4: Mô hình khu bảo tồn thiên nhiên (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Kiểm tra cuối học kì 1
|
|
3
|
SHL
|
Những khoảnh khắc hạnh phúc
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 20: Từ ngày 22/01/2024
đến ngày 26/01/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Ông Bụt đã đến
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Hai thành phần chính của câu
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 40. Tính chất giao hoán và kết
hợp của phép nhân (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 16:
Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung (T2)
|
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 5: Bảo vệ của công (T3)
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản (T1)
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 11.
MY HOME:
Lesson 3
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 11. MY HOME: Lesson 3
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Bài tập rèn
luyện kĩ năng bật cao (T2)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân
thiết
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 40. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (T3)
|
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 17. Chăm sóc cây
trồng, vật nuôi (T2)
|
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Chi tiêu tiết
kiệm trong gia đình
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Quả ngọt cuối mùa
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Quả ngọt
cuối mùa (TT)
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 41. Nhân, chia với 10, 100, 1000,… (T1)
|
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 16: Dân cư và
hoạt động sản xuất
ở vùng Duyên hải miền Trung (T3)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 39. Chia cho số có
một chữ số
|
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói - nghe: Giúp bạn
|
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 12.
JOBS:
Lesson 1
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 12. JOBS: Lesson 1
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Bài tập rèn
luyện kĩ năng bật cao (T3)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Hát: Hạt mưa kể
chuyện.
Ôn đọc nhạc: Bài số 3
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
41. Nhân, chia với 10, 100, 1000,… (T2)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết:Tìm ý cho đoạn văn nêu
tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học
|
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 18. Ôn tập chủ đề thực vật và
động vật
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 42. Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng (T1)
|
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh
trong chậu (T3)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc câu chuyện về tình yêu
thương giữa con người với con người hoặc giữa con người với loài vật
|
THTCTV – Tuần 20 – Đọc: Đi
trên chín khúc bản Xèo.
|
|
4
|
ÔLTV
|
Viết:Viết
đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết
|
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Tranh vẽ về biển đảo Việt Nam (T2)
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 40. Tính chất giao
hoán và kết hợp của phép nhân
|
|
|
3
|
SHL
|
Mua sắm thông minh
|
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 21: Từ ngày 29/01/2024
đến ngày 02/02/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tờ báo tường của tôi
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 42. Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 17:
Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T1) (THGDĐP: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng)
|
THGDĐP
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 6: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè (T1)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản (T2)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 12.
JOBS:
Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 12. JOBS: Lesson 2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Bài tập rèn
luyện kĩ năng bật cao (T4)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết:Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học.
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 42. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng (T3)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 19. Đặc điểm chung của nấm (T1)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm
hại trẻ em
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Tiếng ru
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Tiếng
ru (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 43. Nhân với số có hai chữ số (T1)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 17:
Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 41. Nhân, chia với
10, 100, 1000,…
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc: Quả ngọt cuối mùa (THTCTV: Đọc: Tây
Nguyên mùa cao su đổ lá)
|
THTCTV
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 12.
JOBS:
Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 12. JOBS: Lesson 3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Bài tập rèn
luyện kĩ năng bật cao (T5)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Nghe nhạc: Không gian
xanh
Ôn bài hát: Hạt mưa kể chuyện
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
43. Nhân với số có hai chữ số (T2)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết:Trả bài viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong
văn học
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 19. Đặc điểm chung của nấm (T2)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 43. Nhân với số có hai chữ số (T3)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 7: Giới thiệu bộ lắp ghép mô
hình kĩ thuật (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện: Bài học quý.
|
.
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện từ và
câu: Luyện tập về chủ ngữ
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Nhân vật với trang phục dân tộc (T1)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 42. Tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng
|
|
3
|
SHL
|
Nhận diện nguy cơ xâm hại trẻ em
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 22: Từ ngày 19/02/2024
đến ngày 23/02/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Con muốn làm một cái cây
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 44. Chia cho số có hai chữ số (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 18:
Cố đô Huế (T1)
|
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 6: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè (T2)
|
THQCN
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 11. Chỉnh sửa văn bản (T1)
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 13.
APPEARANCE:
Lesson 1
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 13. APPEARANCE: Lesson 1
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Bài tập rèn
luyện kĩ năng bật cao (T6)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết:Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 44. Chia cho số có hai chữ số (T2)
|
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 20. Nấm ăn và nấm trong chế
biến thực phẩm
(T1)
|
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm
hại thân thể
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Trên khóm tre đầu ngõ
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Trên
khóm tre đầu ngõ (TT)
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 44. Chia cho số có hai chữ số (T3)
|
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 18: Cố đô Huế (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 43. Nhân với số có
hai chữ số
|
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói - nghe: Kể chuyện bài học quý
|
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 13.
APPEARANCE:
Lesson 2
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 13. APPEARANCE: Lesson 2
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4. Nhảy dây (T1)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Tổ chức hoạt động. Vận
dụng-sáng tạo
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
45. Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán.
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết:Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm
|
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 20. Nấm ăn và nấm trong chế
biến thực phẩm
(T2)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 46. Tìm số trung bình cộng (T1)
|
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 7: Giới thiệu bộ lắp ghép mô
hình kĩ thuật (T2)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc bài thơ về tình yêu thương
giữa con người với con người hoặc con người với loài vật. (THTCTV – Đọc: Cuộc sống
của voi.)
|
. THTCTV
|
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Viết
hướng dẫn sử dụng một sản phẩm
|
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Nhân vật với trang phục dân tộc (T2)
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 44. Chia cho số có
hai chữ số
|
|
|
3
|
SHL
|
Phòng tránh bị xâm hại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 23: Từ ngày 26/02/2024
đến ngày 01/03/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Sự tích con Rồng cháu Tiên
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Luyện tập về hai thành phần chính của câu
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 46. Tìm số trung bình cộng (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 19:
Phố cổ
Hội An (T1)
|
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 7: Duy trì quan hệ bạn bè (T1)
|
THQCN
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 11. Chỉnh sửa văn bản (T2) (Thực hành)
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 13.
APPEARANCE:
Lesson 3
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 13. APPEARANCE: Lesson 3
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4. Nhảy dây (T2)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 47. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (T1)
|
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 21. Nấm gây hỏng thực phẩm và
nấm độc
(T1)
|
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm
hại tinh thần
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cảm xúc Trường Sa
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cảm
xúc Trường Sa (TT)
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 47. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (T2)
|
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 19: Phố cổ
Hội An (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 46. Tìm số trung
bình cộng
|
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc mở rộng: Đọc bài thơ, bài văn về tình
yêu thương giữa con người với con người hoặc giữa con người với loài vật (THTCTV - Đọc: Bạn của bầu trời
Trường Sơn)
|
THTCTV
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 14.
DAILY ACTIVITIES:
Lesson 1
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 14. DAILY ACTIVITIES: Lesson 1
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4. Nhảy dây (T3)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Hát: Tình bạn tuổi thơ
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
48. Luyện tập chung (T1)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết:Viết bài văn kể lại một câu chuyện
|
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 21. Nấm gây hỏng thực phẩm và
nấm độc
(T2)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 48. Luyện tập chung (T2)
|
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 8: Lắp ghép mô hình bập bênh
(T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Những tấm gương sáng
|
. THQCN
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện từ và
câu: Luyện tập về hai thành phần chính của câu
|
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 3: Món ăn truyền thống (T1)
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 47.Bài toán liên
quan đến rút về đơn vị
|
|
|
3
|
SHL
|
Chia sẻ những điều khó nói
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 24: Từ ngày 04/3/2024
đến ngày 08/03/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Sáng tháng Năm
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Trạng ngữ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 48. Luyện tập chung (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 20:
Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 7: Duy trì quan hệ bạn bè (T2)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 12A. Tìm hiểu lịch sử, văn hóa qua công cụ đa phương tiện (tự chọn)(Thực
hành)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 14.
DAILY ACTIVITIES:
Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 14. DAILY ACTIVITIES: Lesson 2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4. Nhảy dây (T4)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Trả bài văn kể lại một câu chuyện
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 49. Dãy số liệu thống kê (T1)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 22. Ôn tập chủ đề Nấm
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm
hại tình dục
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chàng trai Làng Phù Ủng
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chàng
trai Làng Phù Ủng (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 49. Dãy số liệu thống kê (T2)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 20: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 48. Luyện tập
chung
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói - nghe: Nhũng tấm gương sáng
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 14.
DAILY ACTIVITIES:
Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 14. DAILY ACTIVITIES: Lesson 3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4. Nhảy dây (T5)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Thường thức âm nhạc:
Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước và bài hát Reo vang bình minh.
Ôn bài hát: Tình bạn tuổi thơ
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
50. Biểu đồ cột (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết:Viết đoạn văn nêu ý kiến
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 23. Vai trò của chất dinh
dưỡng đối với cơ thể (T1)
|
THQCN
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 50. Biểu đồ cột (T2)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 8: Lắp ghép mô hình bập bênh
(T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc đoạn thơ, bài thơ hoặc bài
ca dao về lòng biết ơn. (THTCTV - Đọc: Quả trám quê tôi)
|
THTCTV
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Viết
đoạn văn nêu ý kiến
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 3: Món ăn truyền thống (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 49. Dãy số liệu
thống kê
|
|
3
|
SHL
|
Phòng tránh bị xâm hại tình dục
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 25: Từ ngày 11/3/2024
đến ngày 15/03/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Vườn của ông tôi
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 51. Số lần xuất hiện của một
sự kiện (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 20:
Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T3)
|
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 7: Duy trì quan hệ bạn bè (T3)
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 12B. Phần mềm luyện tập gõ bàn phím (tự chọn)(Thực hành)
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 15.
MY FAMILY'S WEEKENDS:
Lesson 1
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 15. MY FAMILY'S WEEKENDS: Lesson 1
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4. Nhảy dây (T6)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 51. Số lần xuất hiện của một sự kiện (T2)
|
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 23. Vai trò của chất dinh
dưỡng đối với cơ thể (T2)
|
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Kết nối những
người sống xung quanh em (TH STEM: Hộp đựng yêu
thương)
|
TH STEM
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Trong lời mẹ hát
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Trong
lời mẹ hát (TT)
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 52. Luyện tập chung
|
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 21: Dân cư và
hoạt động sản xuất
ở vùng Tây Nguyên (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 50. Biểu đồ cột
|
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc: Chàng trai làng Phù Ủng(THTCTV - Đọc: Suối nguồn và
dòng sông.)
|
THTCTV
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 15.
MY FAMILY'S WEEKENDS:
Lesson 2
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 15. MY FAMILY'S WEEKENDS: Lesson 2
|
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập – đánh giá giữa
kì 2
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn nhạc cụ: Thể hiện
nhạc cụ gõ hoặc nhạc cụ giai điệu.
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
53. Khái niệm phân số (T1)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Lập dàn ý cho một bài văn thuật lại một sự việc
|
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 24. Chế độ ăn uống cân bằng (T1)
|
THQCN
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 53. Khái niệm phân số (T2)
|
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 9: Lắp ghép mô hình rô-bốt
(T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Truyền thống uống nước nhớ nguồn
|
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện từ và
câu:Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn
|
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Tạo hình của nhà rông. (T1)
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 51. Số lần xuất
hiện của một sự kiện
|
|
|
3
|
SHL
|
Cộng đồng cùng hành động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 26: Từ ngày 18/3/2024
đến ngày 23/03/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích
|
|
4
|
Toán
|
Bài 54. Phân số và phép chia số tự
nhiên (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 21:
Dân cư và hoạt động sản xuất
ở vùng Tây Nguyên (T2)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Ôn tập giữa học kì 2
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 13. Chơi với máy tính (T1)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 15.
MY FAMILY'S WEEKENDS:
Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 15. MY FAMILY'S WEEKENDS: Lesson 3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Động tác chân
kiểu bơi ếch (T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết bài văn thuật lại một sự việc
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 54. Phân số và phép chia số tự nhiên (T2)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 24. Chế độ ăn uống cân bằng (T2)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Đền ơn đáp
nghĩa
|
TH PTTNBM
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Ngựa biên phòng
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Ngựa
biên phòng (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 55. Tính chất cơ bản của phân số (T1)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 22: Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng
của đồng bào Tây Nguyên (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 53. Khái niệm phân
số
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói - nghe: Truyền thống Uống nước nhớ nguồn
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
REVIEW 3
AND EXTENSION ACTIVITIES
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
REVIEW 3 AND EXTENSION ACTIVITIES
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Động tác chân
kiểu bơi ếch (T2)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn nhạc cụ: Thể hiện
nhạc cụ gõ hoặc nhạc cụ giai điệu.
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
55. Tính chất cơ bản của phân số (T2)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 24. Chế độ ăn uống cân bằng (T2)
|
THQCN
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 56. Rút gọn phân số (T1)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 9: Lắp ghép mô hình rô-bốt
(T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc một câu chuyện về lòng biết
ơn (THTCTV - Đọc: Chữ S thân thương.)
|
THTCTV
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Viết
bài văn thuật lại một sự việc
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Tạo hình của nhà rông. (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 54. Phân số và
phép chia số tự
|
|
3
|
SHL
|
Uống nước nhớ nguồn
|
TH
PTTNBM
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 27: Từ ngày 25/3/2024
đến ngày 29/03/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
TH PTTNBM
|
2
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (tiết 1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (tiết 2)
|
|
4
|
Toán
|
Bài 56. Rút gọn phân số (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 22:
Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây
Nguyên (T2)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 8: Quý trọng đồng tiền (T1)
|
THQCN
|
3
|
Tin học
|
Bài 13. Chơi với máy tính (T2) (Thực hành)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 16.
WEATHER:
Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 16. WEATHER: Lesson 1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Động tác chân
kiểu bơi ếch (T3)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (tiết 3)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 57. Quy đồng mẫu số các phân số (T1)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 24. Chế độ ăn uống cân bằng (T4)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Ứng xử có văn
hóa
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (tiết 4)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (tiết
5)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 57. Quy đồng mẫu số các phân số (T2)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 23: Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 56. Rút gọn phân
số
|
|
2
|
ÔL TV
|
Ôn tập phần Đọc(THTCTV - Đọc: Nghệ nhân làng gốm)
|
THTCTV
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 16. WEATHER: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 16. WEATHER: Lesson 2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Động tác chân
kiểu bơi ếch (T4)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Lý thuyết âm nhạc : Ôn
tập
Đọc nhạc Bài số 4
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
58. So sánh phân số (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Kiểm tra, đánh giá
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 25. Một số bệnh liên quan đến
dinh dưỡng (T1)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 58. So sánh phân số (T2)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 9: Lắp ghép mô hình rô-bốt
(T3)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Kiểm tra, đánh giá
|
|
4
|
ÔLTV
|
Ôn tập phần
Viết
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Hoạt cảnh với nhân vật 3D (T1)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Kiểm tra giữa HKII
|
|
3
|
SHL
|
Cộng đồng văn minh
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 28: Từ ngày 01/4/2024
đến ngày 05/04/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cây đa quê hương
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ phương tiện
|
|
4
|
Toán
|
Bài 58. So sánh phân số (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 23:
Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên (T2)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 8: Quý trọng đồng tiền (T2)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 14. Khám phá môi trường trực quan (T1)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 16.
WEATHER:
Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 16. WEATHER: Lesson 3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Động tác chân
kiểu bơi ếch (T5)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 59. Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 25. Một số bệnh liên quan đến
dinh dưỡng (T2)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Xây dựng hành
trình trải nghiệm (THGDĐP: Quảng Bình Quan)
|
TH GDĐP
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bước mùa xuân
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bước
mùa xuân (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 59. Luyện tập chung (T2)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 24: Thiên nhiên
vùng Nam Bộ (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 58. So sánh phân
số
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc: Cây đa quê hương (THTCTV - Đọc: Người đội trưởng
đầu tiên.)
|
THTCTV
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 17. IN THE CITY: Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 17. IN THE CITY: Lesson 1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Động tác tay
kiểu bơi ếch (T1)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Học bài hát Miền quê
em. Ôn đọc nhạc Bài số 4
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
59. Luyện tập chung (T3)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối ( tiếp theo)
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 25. Một số bệnh liên quan đến
dinh dưỡng (T3)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 60. Phép cộng phân số (T1)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 10: Đồ chơi dân gian (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Những miền quê yêu dấu
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện từ và
câu: Trạng ngữ chỉ phương tiện
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Hoạt cảnh với nhân vật 3D (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 59. Luyện tập
chung (tiết 1)
|
|
3
|
SHL
|
Hành trình trải nghiệm
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 29: Từ ngày 08/4/2024
đến ngày 13/04/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Đi hội chùa Hương
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép
|
|
|
4
|
Toán
|
Bài 60. Phép cộng phân số (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 24:
Thiên nhiên vùng Nam Bộ (T2)
|
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 8: Quý trọng đồng tiền (T3)
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 14. Khám phá môi trường trực quan (T2) (Thực hành)
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 17.
IN THE CITY:
Lesson 2
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 17.
IN THE CITY:
Lesson 2
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Động tác tay
kiểu bơi ếch (T2)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Quan sát cây cối
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 60. Phép cộng phân số (T3)
|
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 26. Thực phẩm an toàn (T1)
|
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Cảnh quan
thiên nhiên quê hương em (THGDĐP: Quảng Bình Quan)
|
TH GDĐP
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chiều ngoại ô
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Chiều
ngoại ô (TT)
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 60. Phép cộng phân số (T4)
|
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 24: Thiên nhiên
vùng Nam Bộ (T3)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 59. Luyện tập
chung (T2)
|
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói - nghe: Những miền quê yêu dấu
|
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 17. IN THE CITY: Lesson 3
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 17. IN THE CITY: Lesson 3
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Động tác tay
kiểu bơi ếch (T3)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát Miền quê
em. Thường thức âm nhạc:Giới thiệu kèn T’rumpet
Nghe nhạc: Khúc nhạc mở đầu (U-vec-tuya)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
61. Phép trừ phân số (T1)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối
|
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 26. Thực phẩm an toàn (T2)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 61. Phép trừ phân số (T2)
|
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 10: Đồ chơi dân gian (T2)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc sách báo về quê hương đất
nước (THTCTV - Đọc: Bác Hồ đã đến nhà em)
|
THTCTV
|
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Tìm
hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối
|
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 3: Tranh vẽ hoạt động vì cộng đồng. (T1)
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 60. Phép cộng phân
số
|
|
|
3
|
SHL
|
Giới thiệu cảnh quan thiên nhiên ở địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 30: Từ ngày 15/4/2024
đến ngày 19/04/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Những cánh buồm
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn
|
|
4
|
Toán
|
Bài 61. Phép trừ phân số (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 25:
Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ (T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 8: Quý trọng đồng tiền (T4)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 15. Sử dụng chương trình để diễn tả ý tưởng (T1)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 18.
AT THESHOPPING CENTRE:
Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 18.
AT THESHOPPING CENTRE:
Lesson 1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Động tác tay
kiểu bơi ếch (T4)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 62. Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 27. Phòng tránh đuối nước (T1)
|
TH
PTTTNBM
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Khảo sát thực
trạng cảnh quan thiên nhiên (THGDĐP: Quảng Bình Quan)
|
TH GDĐP
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Cái cầu
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Cái cầu
(TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 62. Luyện tập chung (T2)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 25: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 61. Phép trừ phân
số
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc mở rộng: Đọc sách báo về quê hương, đất
nước (THTCTV - Đọc: Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam)
|
THTCTV
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 18.
AT THESHOPPING CENTRE:
Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 18.
AT THESHOPPING CENTRE:
Lesson 2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Động tác tay
kiểu bơi ếch (T5)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Học hát: Thương em có
đủ 10 điều.
|
TH GDĐP
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
62. Luyện tập chung (T3)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 27. Phòng tránh đuối nước (T2)
|
TH
PTTTNBM
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 63. Phép nhân phân số (T1)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 11: Làm đèn lồng (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện: Về quê ngoại
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện từ và
câu: Dấu ngoặc kép
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 3: Tranh vẽ hoạt động vì cộng đồng. (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 62. Luyện tập
chung (T1)
|
|
3
|
SHL
|
Khảo sát thực trạng cảnh quan thiên nhiên
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 31: Từ ngày 22/4/2024
đến ngày 26/04/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Đường đi Sa Pa.
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên cơ quan tổ chức
|
|
4
|
Toán
|
Bài 63. Phép nhân phân số (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 25:
Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ (T3)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 9: Quyền và bổn phận của trẻ em (T1)
|
TH QCN
|
3
|
Tin học
|
Bài 15. Sử dụng chương trình để diễn tả ý tưởng (T2) (Thực hành)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 18.
AT THESHOPPING CENTRE:
Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 18.
AT THESHOPPING CENTRE:
Lesson 3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Động tác tay
kiểu bơi ếch (T6)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết bài văn miêu tả cây cối.
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 63. Phép nhân phân số (T3)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 28. Ôn tập chủ đề Con người và
sức khỏe (T1)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Chăm sóc, bảo
vệ cảnh quan thiên nhiên. (THGDĐP: Vườn quốc
gia Phong Nha - Kẻ Bàng)
|
TH GDĐP
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Quê ngoại
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Quê
ngoại (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 63. Phép nhân phân số (T4)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 26: Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng
của đồng bào Nam Bộ (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 62. Luyện tập
chung (tiết 2)
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói - nghe: Kể chuyện về quê ngoại
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 19.
THE ANIMAL WORLD: Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 19.
THE ANIMAL WORLD: Lesson 1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Động tác phối
hợp trong bơi ếch (T1)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Hát: Em yêu mùa hè quê
em.
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
64. Phép chia phân số (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Trả bài văn miêu tả cây cối
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 28. Ôn tập chủ đề Con người và
sức khỏe (T2)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 64. Phép chia phân số (T2)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 11: Làm đèn lồng (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc một bài thơ hoặc bài ca dao
về quê hương, đất nước (THTCTV - Đọc: Em nghĩa về Trái Đất.)
|
THTCTV
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Viết
bài văn miêu tả cây cối
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Đồ gia dụng quen thuộc (T1)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 63. Phép nhân phân
số
|
|
3
|
SHL
|
Thực hiện kế hoạch thực chăm sóc, bảo vệ cảnh quan
thiên nhiên.
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 32: Từ ngày 26/4/2024
đến ngày 4/05/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-
rông-gô-rô
|
TH QCN
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Lựa chọn từ ngữ
|
|
4
|
Toán
|
Bài 64. Phép chia phân số (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 26:
Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ (T2)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 9: Quyền và bổn phận của trẻ em (T2)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 16. Chương trình của em (T1)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 19.
THE ANIMAL WORLD: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 19.
THE ANIMAL WORLD: Lesson 2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Động tác phối
hợp trong bơi ếch (T2)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 65. Tìm phân số của một số (T1)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 29. Chuỗi thức ăn trong tự
nhiên (T1)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nghề truyền thống. (THGDĐP:
Nghề và làng nghề thủ công ở
Quảng Hòa)
|
TH GDĐP
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Ngôi nhà của yêu thương
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Ngôi
nhà của yêu thương (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 65. Tìm phân số của một số (T2)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 27: Thành phố Hồ Chí Minh (T1)
|
Học TV
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 64. Phép chia phân
số
|
|
2
|
ÔL TV
|
Đọc: Quê ngoại (THTCTV - Đọc: Người bạn mới)
|
THTCTV
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 19.
THE ANIMAL WORLD: Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 19.
THE ANIMAL WORLD: Lesson 3
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Động tác phối
hợp trong bơi ếch (T3)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát Em yêu mùa
hè quê em
Nhạc cụ: Thể hiện nhạc cụ gõ hoặc nhạc cụ giai điệu
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
66. Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 29. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
(T2)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 66. Luyện tập chung(T2)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 12: Làm chuồn chuồn thăng bằng
(T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện từ và
câu: Lựa chọn từ ngữ
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Đồ gia dụng quen thuộc (T2)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 65. Tìm phân số của một số
|
|
3
|
SHL
|
Theo dấu nghệ nhân
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 4
Tuần 33: Từ ngày 6/5/2024
đến ngày 10/05/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Đọc: Băng tan
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ
|
Học TV
|
4
|
Toán
|
Bài 66. Luyện tập chung (T3)
|
|
Chiều
|
1
|
LS&ĐL
|
Bài 27:
Thành phố Hồ Chí Minh (T2)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Bài 9: Quyền và bổn phận của trẻ em (T3)
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 16. Chương trình của em (T2) (Thực hành)
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 20.
AT SUMMER CAMP:
Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 20.
AT SUMMER CAMP:
Lesson 1
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Động tác phối
hợp trong bơi ếch (T4)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 67. Ôn tập số tự nhiên (T1)
|
|
2
|
Khoa học
|
Bài 29. Chuỗi thức ăn trong tự
nhiên (T3)
|
|
3
|
HĐTN
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Khéo tay, thạo việc (THGDĐP: Nghề và làng nghề thủ công ở Quảng Hòa)
|
TH GDĐP
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Chuyến du lịch thú vị
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc : Chuyến
du lịch thú vị (TT)
|
|
3
|
Toán
|
Bài 67. Ôn tập số tự nhiên (T2)
|
|
4
|
LS&ĐL
|
Bài 28: Địa đạo Củ Chi
|
|
Chiều
|
1
|
ÔL Toán
|
Bài 66. Luyện tập
chung
|
|
2
|
ÔL TV
|
Nói - nghe: Chung tay bảo vệ động vật
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 20.
AT SUMMER CAMP:
Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 20.
AT SUMMER CAMP:
Lesson 2
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Động tác phối
hợp trong bơi ếch (T5)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Nghe nhạc: Khúc ca vào
hè. Tổ chức hoạt động Vận dụng - Sáng tạo
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài
68. Ôn tập phép tính với số tự nhiên (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Hướng dẫn cách viết thư điện tử
|
|
3
|
Khoa học
|
Bài 30. Vai trò của thực vật trong
chuỗi thức ăn (T1)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 68. Ôn tập phép tính với số tự
nhiên (T2)
|
|
2
|
Công nghệ
|
Bài 12: Làm chuồn chuồn thăng bằng
(T2) (TH STEM)
|
TH STEM
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Đọc sách báo viết về những công
trình kiến trúc nổi tiếng trên thế giới (THTCTV
- Đọc: Mong muốn đem lại hạnh phúc cho con
người.)
|
THTCTV
|
4
|
ÔLTV
|
Viết: Viết
đoạn văn tưởng tượng
|
|
Chiều
|
1
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Hình in với giấy gói quà. (T1)
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 67. Ôn tập số tự
nhiên
|
|
3
|
SHL
|
Sản phẩm của nghề truyền thống ở địa phương
|
|
|
|
| Hiệu trưởng: Lê Văn Ninh |
| P.HT: Phan Thị Loan |
| Admin: Nguyễn Văn Nhân Sđt: 0949206222 |
|