Số người đang online: 131
Số lượt truy cập: 2569161
QUẢNG CÁO
|
|
PBG - KHDH > Năm học 2024-2025 > TỔ TH > KHDH KHỐI 2
TUẦN
1
(Từ
ngày 09/9/2024 đến hết ngày 13/9/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hoạt động trải nghiệm đầu tuần - Tuần 1
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Tôi là học sinh lớp 2 (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Tôi là học sinh lớp 2 (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Việc
hằng ngày của em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn tập các số đến 100 (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Học
hát: Dàn nhạc trong vườn
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Chữ hoa A
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Những ngày hè của em
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Ngày hôm qua đâu rồi? (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Ngày hôm qua đâu rồi? (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn tập các số đến 100 (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Ôn tập các số đến 100
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Hình ảnh của em
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ôn tập các số đến 100 (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Bảng chữ cái
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Tôi là học sinh lớp 2
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Việc
hằng ngày của em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Các thế hệ trong gia đình (T1)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Tia số. Số liền trước, số liền sau
(T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn giới thiệu bản thân
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
viết chính tả: Tôi là học sinh lớp 2
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện nghe-nói: Những
ngày hè của em
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Tia số. Số liền trước, số liền sau
|
|
3
|
TNXH
|
Các
thế hệ trong gia đình (T2)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Bầu trời và biển (T1)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Vẻ
đẹp quê hương em (T1)
|
|
3
|
Toán
|
Tia số. Số liền trước, số liền sau
(T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Hình ảnh của em
|
|
Chiều
|
|
|
Họp Chi bộ, Họp HĐSP; Sinh hoạt chuyên
môn
|
|
|
|
|
TUẦN
2
(Từ
ngày 16/9/2024 đến hết ngày 20/9/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hoạt động trải nghiệm đầu tuần - Tuần 2
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Niềm vui của Bi và Bống (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Niềm vui của Bi và Bống (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Ngày nghỉ cuối tuần của em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Các
thành phần của phép cộng, phép trừ (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Ôn
tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn. TTÂN: Ước mơ của bạn Đô
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa Ă, Â
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui
của Bi và Bống
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Làm việc thật là vui (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Làm việc thật là vui (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Các
thành phần của phép cộng, phép trừ (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Các thành phần của phép cộng, phép trừ
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Nụ cười thân thiện
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Các
thành phần của phép cộng, phép trừ (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Làm việc thật là vui. Bảng chữ cái
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Niềm vui của Bi và Bống
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Ngày nghỉ cuối tuần của em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Nghề
nghiệp của người lớn trong gia đình (T1)
|
Tích
hơp PTTNBM
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Hơn kém nhau bao nhiêu (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
viết: Luyện viết chữ hoa A, Ă, Â
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
viết đoạn: Kể một việc em làm ở nhà
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Hơn
kém nhau bao nhiêu
|
|
3
|
TNXH
|
Nghề
nghiệp của người lớn trong gia đình (T1)
|
Tích
hơp PTTNBM
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Bầu trời và biển (T2)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Vẻ
đẹp quê hương em (T2)
|
|
3
|
Toán
|
Hơn kém nhau bao nhiêu (T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Nụ cười thân thiện
|
|
Chiều
|
|
|
Họp Chi bộ, Họp HĐSP; Sinh hoạt chuyên
môn
|
|
|
|
|
TUẦN
3
(Từ
ngày 23/9/2024 đến hết ngày 29/9/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hoạt động trải nghiệm đầu tuần - Tuần 3
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Em có xinh không? (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Em có xinh không? (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Nghỉ hè thật vui (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn
tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Đọc
nhạc bài số 1
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa B
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh
không?
|
|
2
|
GDTC
|
Bài
1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T5)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Một giờ học (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Một giờ học (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn
tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Luyện cho khéo tay
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ôn
tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Một giờ
học Bảng chữ cái
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
viết chính tả: Em có xinh không?; ôn tập bảng chữ cái
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Nghỉ hè thật vui (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Bài
2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T1)
|
|
3
|
TNXH
|
Phòng
tránh ngộ độc khi ở nhà (T1)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể việc thường làm
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
nói và nghe: Em có xinh không?
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Một giờ học
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Luyện
tập chung
|
|
3
|
TNXH
|
Phòng
tránh ngộ độc khi ở nhà (T2)
|
Tích hơp QCN (Liên hệ)
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Những con vật dưới đại dương (T1)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Em
yêu quê hương (T1)
|
|
3
|
Toán
|
Luyện tập chung (T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Luyện cho khéo tay
|
|
Chiều
|
|
|
Hội nghị cán bộ viên chức,
người lao động
|
|
|
|
|
TUẦN
4
(Từ
ngày 30/9/2024 đến hết ngày 04/10/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Tuyên
truyền phòng chống đuối nước, bơi an toàn
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cây xấu hổ (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cây xấu hổ (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Những món ăn em thích (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Ôn
tập hát và đọc nhạc. Vận dụng- sáng tạo
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa C
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con
|
|
2
|
GDTC
|
Bài
2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T3)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Cầu thủ dự bị (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Cầu thủ dự bị (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T1)
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Khéo tay, tay đảm
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Cầu thủ
dự bị. Viết hoa tên người
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi. Câu nêu hoạt động
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Cây xấu hổ
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Những món ăn em thích (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Bài
2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T4)
|
|
3
|
TNXH
|
Giữ
sạch nhà ở (T1)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T4)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
KT TV: Từ chỉ sự vât, đặc điểm, hoạt động
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
viết đoạn: Kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi em đã tham gia ở trường
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Giữ
sạch nhà ở (T2)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Những con vật dưới đại dương (T2)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Em
yêu quê hương (T2)
|
|
3
|
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T5)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Khéo tay, tay đảm
|
|
Chiều
|
|
|
Họp chi bộ, họp HĐSP, sinh hoạt chuyên
môn
|
|
|
|
|
TUẦN
5
(Từ
ngày 07/10/2024 đến hết ngày 11/10/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Tuyên
truyền giáo dục vệ bảo vệ môi trường, chống rác thải nhựa
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cô giáo lớp em (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cô giáo lớp em (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Ước mơ của em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bảng
cộng (qua 10) (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Học
hát: Con chim chích chòe
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa D
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T4)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Thời khóa biểu (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Thời khóa biểu (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bảng
cộng (qua 10) (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Bảng cộng (qua 10)
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Vui trung thu
|
THQCN (bộ phận)
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài toán về thêm bớt một số đơn vị (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Thời
khóa biểu. Phân biệt c/k, ch/tr, v/d
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
viết chính tả: Cô giáo lớp em; sắp xếp tên người theo bảng chữ cái
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Ước mơ của em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T5)
|
|
3
|
TNXH
|
Ôn
tập chủ đề về Gia đình (T1)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài toán về thêm bớt một số đơn vị (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết thời gian biểu
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Thời khóa biểu
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
nói và nghe: Cậu bé ham học
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Bài
toán về thêm bớt một số đơn vị
|
|
3
|
TNXH
|
Ôn
tập chủ đề về Gia đình (T2)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Đại dương trong mắt em (T1)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Em
yêu quê hương (T3)
|
|
3
|
Toán
|
Luyện tập chung (T1)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Vui
trung thu
|
|
Chiều
|
|
|
Họp chi bộ, họp HĐSP, sinh hoạt chuyên
môn
|
|
|
|
|
TUẦN
6
(Từ
ngày 14/10/2024 đến hết ngày 18/10/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Nói
chuyện truyền thống về người Phụ nữ Việt Nam 20/10
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cái trống trường em (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cái trống trường em (T2)
|
TH QCN (Liên hệ)
|
4
|
TCTV
|
Ông bà của em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T2)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Ôn
tập bài hát: Con chim chích chòe
Nhạc cụ: Song Loan
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa Đ
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Ngôi trường của em
|
|
2
|
GDTC
|
Giậm
chân tại chỗ, đứng lại (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Danh sách học sinh (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Danh sách học sinh (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T1)
|
|
2
|
ÔLT
|
Luyện tập chung
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Góc học tập của em
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Cái trống
trường em. Phân biệt g/gh, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Câu nêu đặc điểm
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
tập viết: Chữ B, C, D
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Ông bà của em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Giậm
chân tại chỗ, đứng lại (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Ôn
tập chủ đề về Gia đình (T3)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết thời gian biểu
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
nói và nghe: Ngôi trường của em
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Danh sách lớp
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Phép
trừ (qua10) trong phạm vi 20
|
|
3
|
TNXH
|
Chào
đón ngày khai giảng (T1)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Đại dương trong mắt em (T2)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Kính
trọng thầy giáo, cô giáo (T1)
|
|
3
|
Toán
|
Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T4)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Góc
học tập của em
|
|
Chiều
|
|
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
|
|
|
|
TUẦN
7
(Từ
ngày 21/10/2024 đến hết ngày 25/10/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTN ĐT
|
Giới
thiệu sách theo chủ đề
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Yêu lắm trường ơi! (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Yêu lắm trường ơi! (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Bố mẹ của em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép
trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T5)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Thường
thức âm nhạc: Đàn bầu Việt Nam. Vận dụng- Sáng tạo
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa E, Ê
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Bữa ăn trưa
|
|
2
|
GDTC
|
Giậm
chân tại chỗ, đứng lại (T3)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Em học vẽ (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Em học vẽ (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bảng trừ (qua10) (T1)
|
|
2
|
ÔLT
|
Bảng
trừ (qua10)
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Gọn gàng, ngăn nắp
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bảng trừ (qua10) (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Em học
vẽ. Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, an/ang
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Yêu lắm trường ơi
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Bố mẹ của em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Giậm
chân tại chỗ, đứng lại (T4)
|
|
3
|
TNXH
|
Chào
đón ngày khai giảng (T2)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một
số đơn vị (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
viết chính tả: Yêu lắm trường ơi, phân biệt s/x, hỏi/ngã
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
viết đoạn: Giới thiệu một đồ vật được dùng để vẽ
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Bài
toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
|
|
3
|
TNXH
|
Ngày
hội đọc sách của chúng em (T1)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Phương tiện giao thông (T1)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Kính
trọng thầy giáo, cô giáo
|
TH
QCN (Liên hệ)
|
3
|
Toán
|
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một
số đơn vị (T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Gọn
gàng, ngăn nắp
|
|
Chiều
|
|
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
| Hiệu trưởng: Lê Văn Ninh |
| P.HT: Phan Thị Loan |
| Admin: Nguyễn Văn Nhân Sđt: 0949206222 |
|