Số người đang online: 112
Số lượt truy cập: 2622872
QUẢNG CÁO
|
|
PBG - KHDH > Năm học 2024-2025 > TỔ TH > KHDH KHỐI 3
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 1: Từ ngày 09/9/2024 đến
ngày 13/9/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
SHDC
|
Chào năm học mới
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 1:
Ôn tập các số đến 1000 ( T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc
ngày gặp lại
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói
nghe: Mùa hè của em
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe viết: Em yêu mùa
hè
|
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 1. Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia
đình (T1)
|
|
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Ngày gặp lại
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 1: Chào cờ và hát Quốc ca (T1)
|
TH QCN
(HĐ1)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 1: Ôn tập các số đến
1000 ( T2)
|
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
STARTER: GREETNG AND
CLASSROOM INSTRUCTIONS
|
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
STARTER: A. NUMBERS
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc về thăm quê
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Ôn chữ viết hoa A, Ă,
Â
|
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Chân dung em
|
TH QCN
(HĐ1)
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu
giới thiệu, câu nêu hoạt động
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 2: Ôn tập phép cộng,
phép trừ trong phạm vi 1000 (T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1.
Biến đổi đội hình, đội ngũ từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại
(T1)
|
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 1. Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình (T2)
|
|
|
Chiều
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
STARTER: B. THE ALPHABET
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
STARTER: C. FUN TIME
|
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 1: Tự nhiên và Công nghệ (T1)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Học hát: Múa lân
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 2: Ôn tập phép cộng,
phép trừ trong phạm vi 1000 (T2)
|
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 1: Ôn tập các số đến 1
000
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 1: Thông tin và quyết định
(T1)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1. Biến đổi đội hình, đội
ngũ từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại (T2)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: Viết tin nhắn
|
|
|
3
|
ÔL TV
|
Luyện
đọc: Về thăm quê
|
|
|
4
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Sắc màu của chữ
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 3.
Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (T1)
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 2: Ôn tập phép cộng,
phép trừ trong phạm vi 1000
|
|
|
3
|
TN cuối tuần
|
Nét riêng của mỗi người
|
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 2: Từ ngày 16/9/2024 đến
ngày 20/9/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
SHDC
|
Câu
lạc bộ theo sở thích
|
|
2
|
Toán
|
Bài 3.
Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cánh rừng trong nắng
|
TH BVMT
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Sự tích loài
hoa của mùa hạ
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe – viết: Cánh rừng
trong nắng
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 1. Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia
đình (T3)
|
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc mở rộng
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 1: Chào cờ và hát Quốc ca (T2)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 4.
Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5 (T1)
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 1. HELLO: Lesson 1
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 1.HELLO: Lesson 1
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Lần
đầu ra biển.
|
TH BVMT
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Chủ đề những
hoạt động yêu thích của trẻ em.
|
TH BVMT
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Sở thích của em
|
TH QCN (HĐ2)
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc
điểm
|
|
2
|
Toán
|
Bài 4. Ôn tập bảng nhân
2, 5; bảng chia 2,5 (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1.
Biến đổi đội hình, đội ngũ từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại
(T3)
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 2. Phòng tránh hoả hoạn khi ở nhà (T1)
|
Tích
hợp PCCC
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 5. Bảng nhân 3, bảng
chia 3 (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết đoạn văn kể lại hoạt
động đã làm cùng người thân.
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Biến đổi đội hình, đội ngũ từ một hàng
dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại (T4)
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 1. HELLO: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 1. HELLO: Lesson 2
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 1: Tự nhiên và Công nghệ (T2)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát: Múa lân. Đọc nhạc:
Bài số 1
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép
trừ
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện tập từ ngữ chỉ sự vật,
hoạt động, đặc điểm.
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 1: Thông tin và quyết định
(T2)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 5. Bảng nhân 3, bảng
chia 3 (T2)
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2,
5; bảng chia 2,5
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 1:
Sắc màu của chữ (T2)
|
|
4
|
TN CT
|
Tài năng học trò. Sinh
hoạt Sao
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 3: Từ ngày 23/9/2024 đến
ngày 27/9/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
SHDC
|
Giao lưu "Tài năng học trò"
|
|
2
|
Toán
|
Bài 6.
Bảng nhân 4, bảng chia 4 (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Nhật kí tập bơi
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Một buổi tập
luyện
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Mặt trời
nhỏ
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 2. Phòng tránh hoả hoạn khi ở nhà (T2)
|
Tích
hợp PCCC
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Nhật kí tập bơi
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 2: Tự hào tổ quốc Việt Nam (T1)
|
TH QCN
(HĐ1)
|
2
|
Toán
|
Bài 6.
Bảng nhân 4, bảng chia 4 (T2)
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 1. HELLO: Lesson 3
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 1.HELLO: Lesson 3
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Tập
nấu ăn
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Ôn chữ viết hoa B,
C.
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động. Câu nêu hoạt
động
|
|
2
|
Toán
|
Bài 7. Ôn tập hình học
và đo lường (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2.
Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại
(T1)
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 3. Vệ sinh xung quanh nhà (T1)
|
Tích
hợp PCCC
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 7. Ôn tập hình học
và đo lường (T2)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Viết đoạn văn
nêu các bước làm một món ăn
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Biến đổi đội hình từ một hàng ngang
thành hai, ba hàng ngang và ngược lại (T2)
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 1
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 2: Sử dụng đèn học (T1)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn đọc nhạc: Bài số 1. Thường
thức Âm nhạc: Dàn trống dân tộc
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 5,6. Bảng nhân 3,4 bảng chia 3,4
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện tập về từ chỉ hoạt động.
Câu nêu đặc điểm, hoạt động
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 2: Xử lí thông tin (T1)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 8. Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 7. Ôn tập hình học và
đo lường
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 2:
Những ngưởi bạn thân thiện (T1)
|
|
4
|
TN CT
|
Sản phẩm theo sở thích
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 4: Từ ngày 30/9/2024 đến
ngày 04/10/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
SHDC
|
Giới thiệu sản phẩm của các Câu lạc bộ
|
|
2
|
Toán
|
Bài 8.
Luyện tập chung (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Mùa hè lấp lánh
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Chó
Đốm con và mặt trời
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Mùa hè lấp
lánh
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 3. Vệ sinh xung
quanh nhà (T2)
|
Tích
hợp PCCC
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc mở rộng
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 2: Tự hào tổ quốc Việt Nam (T2)
|
TH QCN
|
2
|
Toán
|
Bài 8. Luyện tập chung (T3)
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 2
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 2
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Tạm
biệt mùa hè
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Chủ đề dạy
nấu ăn hoặc những bài đọc về công việc làm bếp
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Đọc sách theo sở thích
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: Mở rộng vốn từ về mùa hè. Dấu chấm, dấu hai chấm
|
|
2
|
Toán
|
Bài 9. Bảng nhân 6, bảng
chia 6 (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2.
Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại
(T3)
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 4. Ôn tập chủ đề Gia
đình (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 9. Bảng nhân 6, bảng
chia 6 (T2)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Viết đoạn văn
nêu tình cảm, cảm xúc đối với một người
bạn
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Biến đổi đội hình
từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại (T4)
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 3
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 2: Sử dụng đèn học (T2)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Tổ chức hoạt động Vận dụng-Sáng
tạo
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 9: Bảng nhân 6, bảng
chia 6
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện viết đoạn: Viết một
đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc đối với
một người bạn
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 2: Xử lí thông tin (T2)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 10. Bảng nhân 7, bảng
chia 7 (T1)
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 10: Bảng nhân 7, bảng
chia 7
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Những ngưởi bạn thân thiện (T2)
|
|
4
|
TN CT
|
Danh mục sách theo sở thích. Sinh hoạt Sao
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 5: Từ ngày 07/10/2024 đến
ngày 11/10/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
SHDC
|
Đêm hội trăng rằm
|
|
2
|
Toán
|
Bài 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Đi học vui sao
|
TH QCN
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Tới lớp tới
trường
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nhớ - viết: Đi học
vui sao
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 4. Ôn tập chủ đề Gia
đình (T2)
|
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Đi học vui sao
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 2: Tự hào tổ quốc Việt Nam (T3)
|
TH QCN
|
2
|
Toán
|
Bài 11. Bảng nhân 8, bảng
chia 8 (T1)
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 3. OURS FRIENDS:
Lesson 1
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 3. OURS FRIENDS:
Lesson 1
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Con
đường đến trường
|
TH
QCN, TH ATGT
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Ôn chữ viết hoa D,
Đ
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Thời gian biểu của em
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm.
|
|
2
|
Toán
|
Bài 11. Bảng nhân 8, bảng
chia 8 (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2.
Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại
(T5)
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 5. Hoạt động kết nối
với cộng đồng (T1)
|
TH
GDPTTNBM
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng
chia 9 (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Viết đoạn văn
nêu tình cảm, cảm xúc đối với một người mà em yêu quý
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Biến đổi đội hình
từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại (T6)
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 3. OURS FRIENDS:
Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 3. OURS FRIENDS:
Lesson 2
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 3: Sử dụng quạt điện (T1)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Học bài hát: Quốc ca Việt Nam
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 11. Bảng nhân 8, bảng
chia 8.
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện tập MRVT về mùa hè
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 3: Máy tính và em (T1)
(TH STEM: Cẩm nang sử dụng máy tính đúng cách, an toàn)
|
TH
STEM
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng
chia 9 (T2)
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng
chia 9
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Mặt nạ Trung thu (T1)
|
|
4
|
TN CT
|
Quý trọng thời gian
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 6: Từ ngày 14/10/2024 đến
ngày 18/10/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
|
Sách bút thân yêu
|
|
2
|
Toán
|
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 (T3)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Lời giải toán đặc biệt
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện
Đội viên tương lai
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Lời giải
toán đặc biệt
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 5. Hoạt động kết nối
với cộng đồng (T2)
|
TH
GDPTTNBM và THQCN
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện Đọc mở rộng
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 2: Tự hào tổ quốc Việt Nam (T3)
|
|
2
|
Toán
|
Bài 13. Tìm thành phần
trong phép nhân, phép chia (T1)
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 3. OURS
FRIENDS: Lesson 3
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 3. OURS
FRIENDS: Lesson 3
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Bài tập làm văn
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng chủ
đề về nhà trường
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Cuốn sổ nhắc việc
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: MRVT về nhà trường. Câu hỏi
|
|
2
|
Toán
|
Bài 13. Tìm thành phần
trong phép nhân, phép chia (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4.
Động tác đi đều, đứng lại (T1)
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 6. Truyền thống trường
em (T1)
|
Tích
hợp liên môn TV
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 14. Một phần mấy
(T1)
|
TH
STEM
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Điền thông
tin vào mẫu đơn xin vào Đội
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4. Động tác đi đều,
đứng lại (T2)
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 4. OUR BODIES:
Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 4. OUR BODIES:
Lesson 1
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 3: Sử dụng quạt điện (T2)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát: Quốc ca Việt Nam.
Nghe nhạc: Ca ngợi tổ quốc
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 13. Tìm thành phần
trong phép nhân, phép chia
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện viết đoạn văn nêu
tình cảm, cảm xúc đối với một người mà em yêu quý.
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 3: Máy tính và em (T2) (TH BHSTEM: Cẩm nang sử dụng
máy tính đúng cách, an toàn)
|
TH BH
STEM
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 14. Một phần mấy (T2)
|
TH
STEM
|
2
|
Ô LT
|
Bài 14. Một phần mấy
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Mặt nạ Trung thu (T2)
|
|
4
|
TN CT
|
Làm việc theo kế hoạch.
Sinh hoạt Sao
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 7: Từ ngày 21/10/2024 đến
ngày 25/10/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
SHDC
|
Hội chợ trao đổi đồ dùng, đồ chơi
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 15. Luyện tập chung (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Bàn tay cô giáo
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Một giờ học
thú vị
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe – viết: Nghe thầy
đọc thơ
|
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 6. Truyền thống trường
em (T2)
|
THLMTV
|
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Bàn tay cô giáo
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 3: Quan tâm hàng xóm láng giềng (T1)
|
TH QCN
|
|
2
|
Toán
|
Bài 15. Luyện tập chung
(T2)
|
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 4.OUR BODIES: Lesson 2
|
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 4.OUR BODIES: Lesson 2
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Cuộc
họp của chữ viết
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Ôn chữ viết hoa E,
Ê
|
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Ứng xử với đồ cũ
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: Câu kể. Các dấu kết thúc câu
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 16. Điểm ở giữa,
trung điểm của đoạn thẳng (T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4.
Động tác đi đều, đứng lại (T3)
|
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 7. Giữ an toàn và vệ
sinh ở trường (T1)
|
TH ATGT
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 16. Điểm ở giữa,
trung điểm của đoạn thẳng (T2)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Viết đoạn văn
giới thiệu về bản thân
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 4. Động tác đi đều, đứng
lại (T4)
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 4.OUR BODIES: Lesson 3
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 4.OUR BODIES: Lesson 3
|
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 4: Sử dụng máy thu thanh (T1)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Nhạc cụ: Ma - ra - cat (Maracas)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 15. Luyện tập chung
|
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện tập MRVT về nhà trường.
Câu kể, câu hỏi
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 4: Làm việc với máy
tính (T1)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 17. Hình tròn. Tâm, bán
kính, đường kính của hình tròn
|
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 16. Điểm ở giữa, trung
điểm của đoạn thẳng
|
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Vui tết Trung thu (T1)
|
|
|
4
|
TN CT
|
Phân loại đồ cũ. Sinh hoạt
sao
|
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 8: Từ ngày 28/10/2024 đến
ngày 01/11/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Ngày hội "Tiêu dùng thông minh"
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài
18. Góc, góc vuông, góc không vuông
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Thư viện
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Mặt
trời mọc ở … đằng Tây!
|
Học TV
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Thư viện
|
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 7. Giữ an toàn và vệ
sinh ở trường (T2)
|
GDBVMT,
THQCN
|
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện đọc mở rộng
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 3: Quan tâm hàng xóm láng giềng (T2)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài
19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vuông, hình chữ nhật (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 5. MY HOBBIES: Lesson 1
|
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 5. MY HOBBIES: Lesson 1
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Ngày em vào Đội
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng chủ đề các
câu đố về đồ dùng học tập hoặc các đồ vật khác ở trường.
|
TH môn
đạo đức
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Người tiêu dùng thông minh
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ
về thư viện. Câu cảm
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình
vuông, hình chữ nhật (T2)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập
chủ đề 1
|
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 7. Giữ an toàn và vệ
sinh ở trường (T3)
|
GDBVMT
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 19. Hình tam giác, hình
tứ giác. Hình vuông, hình chữ nhật (T3)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Viết thông
báo
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Động tác vươn thở,
động tác tay (T1)
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 5. MY HOBBIES: Lesson 2
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 5. MY HOBBIES: Lesson 2
|
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 4: Sử dụng máy thu thanh (T2)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Tổ chức hoạt động. Vận dụng-sáng
tạo
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Ôn luyện: Hình tam
giác, hình tứ giác. Hình vuông, hình chữ nhật
|
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện viết đoạn văn giới
thiệu về bản thân
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 4: Làm việc với máy
tính (TH) (T2)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài
20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ
trang trí (T1)
|
|
|
2
|
Ô LT
|
Thực hành vẽ đường tròn,
hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí.
|
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Vui tết Trung thu (T2)
|
|
|
4
|
TN CT
|
Cũ mà vẫn tốt. Sinh hoạt Sao
|
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 9: Từ ngày 04/10/2024 đến
ngày 08/11/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Phong trào xây dựng "Tủ sách lớp học"
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường
tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí (T2)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập
(tiết 1)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (tiết 2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (tiết 3)
|
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 8. Ôn tập chủ đề Trường
học (T1)
|
TH
PCCC
|
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Ôn các bài đã
học tuần 1 đến tuần 8.
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 3: Quan tâm hàng xóm láng giềng (T2)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài
21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
|
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 5. MY HOBBIES: Lesson 3
|
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 5. MY HOBBIES: Lesson 3
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập
(tiết 4)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập
(tiết 5)
|
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lớp học của
em (TH STEM: Làm mô hình " Lớp học xanh từ vật liệu tái chế")
|
TH
STEM
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (tiết 6)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 22. Luyện tập chung
(T1)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1.
Động tác vươn thở, động tác tay (T2)
|
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 8. Ôn tập chủ đề Trường
học (T2)
|
TH
PCCC
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 22. Luyện tập chung
(T2)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Ôn tập (tiết 7)
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2. Động tác chân, động
tác lườn, động tác bụng (T1)
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
REVIEW 1 AND FUN TIME:
Lesson 1
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
REVIEW 1 AND FUN TIME:
Lesson 1
|
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 4: Sử dụng máy thu thanh (T3)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Học bài hát: Vui đến trường
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 21. Khối lập phương, khối
hộp chữ nhật
|
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện tập MRVT về về mùa
hè, nhà trường. Các kiểu câu đã học.
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 4: Làm việc với máy
tính (TH) (T3)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài
23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số (T1)
|
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 23. Nhân số có hai chữ
số với số có một chữ số
|
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 3: Phong cảnh mùa thu (T1)
|
|
|
4
|
TN CT
|
Lớp học thân thương
|
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 10: Từ ngày 11/11/2024 đến
ngày 16/11/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Triển lãm tranh về chủ đề "Tình bạn"
|
|
2
|
Toán
|
Bài
23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc:
Ngưỡng cửa
|
TH QCN
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Sự
tích nhà sàn
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Đồ đạc
trong nhà; Phân biệt iêu/ươu, en/eng
|
|
2
|
TN&XH
|
Ôn tập giữa học kì I
|
TH
PCCC
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện Đọc mở rộng
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Danh tướng Nguyễn Hữu Cảnh (T1)
|
THGDĐP
|
2
|
Toán
|
Bài
24. Gấp một số lên một số lần (T1)
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 6. OUR SCHOOL: Lesson 1
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 6. OUR SCHOOL: Lesson 1
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Món quà đặc biệt
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Ôn
chữ hoa G,H
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Bảo vệ tình bạn
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: Từ chỉ đặc điểm, câu khiến
|
|
2
|
Toán
|
Bài 24. Gấp một số lên một
số lần (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2.
Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng (T2)
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 9. Hoạt động sản xuất
nông nghiệp (T1) THGD ĐP
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 25. Phép chia hết, phép
chia có dư (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Viết đoạn văn
tả đồ vật.
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Động tác phối hợp,
động tác nhảy, động tác điều hòa (T1)
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 6. OUR SCHOOL: Lesson 2
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 6. OUR SCHOOL: Lesson 2
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 4: Sử dụng máy thu thanh (T4)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát: Vui đến trường. Đọc
nhạc: Bài số 2
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 24. Gấp một số lên một
số lần
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện viết đoạn văn tả đồ vật
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 5: Sử dụng bàn phím
(T1)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 25. Phép chia hết, phép
chia có dư (T2)
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 25. Phép chia hết, phép
chia có dư
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 3: Phong cảnh mùa thu
(T2)
|
|
4
|
TN CT
|
Chúng mình hiểu nhau. Sinh
hoạt Sao
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 11: Từ ngày 18/11/2024 đến
ngày 22/11/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Gương sáng Đội ta
|
|
2
|
Toán
|
Bài
26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc:
Khi cả nhà bé tí
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Những người yêu
thương
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Khi cả
nhà bé tí; Phân biệt iu/ưu, iên/iêng
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 9. Hoạt động sản xuất
nông nghiệp (T2)
|
THGD
ĐP
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Trò chuyện cùng mẹ
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Danh tướng Nguyễn Hữu Cảnh (T2)
|
THGDĐP
|
2
|
Toán
|
Bài
26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (T2)
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 6. OUR SCHOOL: Lesson 3
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 6. OUR SCHOOL: Lesson 3
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Trò chuyện cùng mẹ
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở
rộng: chủ đề về hoạt động của người thân trong gia đình
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Phấn đấu trở thành Đội viên
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: Mở rộng vốn từ về người thân. Dấu hai chấm
|
|
2
|
Toán
|
Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số (T3)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3.
Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa (T2)
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 9. Hoạt động sản xuất nông nghiệp (T3)
|
THGD
ĐP
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 27. Giảm một số đi một
số lần (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Viết đoạn văn
tả ngôi nhà của mình
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 3. Động tác phối hợp, động tác nhảy, động
tác điều hòa (T3)
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 7. CLASSROOM INSTRUCTIONS: Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 7. CLASSROOM INSTRUCTIONS: Lesson 1
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 5: Sử dụng máy thu hình (T1)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn đọc nhạc: Bài số 2. Nghe nhạc:
Đi học
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 26. Chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện tập Mở rộng vốn từ về
người thân. Câu khiến.
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 5: Sử dụng bàn phím (TH)
(T2)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 27. Giảm một số đi một
số lần (T2)
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 27. Giảm một số đi một
số lần
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Đồ vật thân quen
(T1)
|
|
4
|
TN CT
|
Tự hào về Đội ta
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 12: Từ ngày 25/11/2024 đến
ngày 30/11/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Chào
mừng Ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11
|
|
2
|
Toán
|
Bài 28. Bài toán giải bằng hai bước tính
(T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tia
nắng bé nhỏ
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Tia nắng
bé nhỏ
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Kho sách
của ông bà
Phân biệt s/x, uôn/uông
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 10. Hoạt động sản xuất
thủ công và công nghiệp (T1) (THGD ĐP: Chủ đề 1: Huyện,
thị xã, thành phố nơi em ở)
|
THGD
ĐP
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc mở rộng
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 4: Ham học hỏi (T1)
|
TH QCN
|
2
|
Toán
|
Bài
28. Bài toán giải bằng hai bước tính (T2)
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 7. CLASSROOM
INSTRUCTIONS: Lesson 2
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 7. CLASSROOM
INSTRUCTIONS: Lesson 2
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Để
cháu nắm tay ông
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Ôn chữ hoa I, K
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Thầy cô trong mắt em
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ hoạt động. Câu kể
|
|
2
|
Toán
|
Bài 29. Luyện tập chung (T1)
|
|
3
|
GDTC
|
Ôn tập
chủ đề 2
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 10. Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp
(T2) (THGD ĐP: Chủ đề 1: Huyện, thị xã, thành phố nơi em ở)
|
THGD
ĐP
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 29. Luyện tập chung (T2)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Viết đoạn văn
nêu tình cảm, cảm xúc về người thân
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Bài tập phối hợp di chuyển vượt qua
chướng ngại vật trên đường thẳng (T1)
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 7. CLASSROOM INSTRUCTIONS:
Lesson 3
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 7. CLASSROOM
INSTRUCTIONS: Lesson 3
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 5: Sử dụng máy thu hình (T2)
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Tổ chức hoạt động Vận dụng - sáng
tạo
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 28. Bài toán giải bằng
hai bước tính
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện viết đoạn: Viết một
đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc đối với
người thân
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 5: Sử dụng bàn phím (TH)
(T3)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 30. Mi - li – mét (T1)
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 30. Mi - li - mét
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Đồ vật thân quen
(T2)
|
|
4
|
TN CT
|
Món quà tặng thầy cô. Sinh
hoạt Sao
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 13: Từ ngày 02/12/2024 đến
ngày 06/12/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Tự phục vụ bản thân
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài
30. Mi - li - mét (T2)
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tôi
yêu em tôi
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Tình cảm anh
chị em
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Tôi yêu
em tôi. Phân biệt r/d/gi, ươn/ương
|
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 10. Hoạt động sản xuất
thủ công và công nghiệp (T3) (CĐ: Huyện, thị xã, thành phố
nơi em ở:
Tích hợp hoạt động vận dụng)
|
THGD
ĐP
|
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Tôi yêu em tôi
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 4: Ham học hỏi (T2)
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài
31.Gam
|
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 8. MY SCHOOL THINGS: Lesson
1
|
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 8. MY SCHOOL THINGS: Lesson
1
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Bạn
nhỏ trong nhà
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: chủ đề về tình cảm giữa những người thân trong gia đình
hoặc tình cảm với mọi vật trong nhà
|
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tự sắp xếp đồ dùng ngăn nắp
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: Mở rộng vốn từ về bạn trong nhà. Biện pháp so sánh
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 32. Mi – li - lít
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1.
Bài tập phối hợp di chuyển vượt qua chướng ngại vật trên đường thẳng (T2)
|
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 11. Di tích lịch sử - văn hoá và cảnh quan thiên
nhiên (T1) (TGDĐP:
Chủ đề 2: Bải biển Nhật Lệ - TH
mục 2 HĐ KP)
|
THGD
ĐP
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 33: Nhiệt độ. Đơn vị đo
nhiệt độ
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: Viết đoạn văn tả đồ vật
|
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1. Bài tập phối hợp di chuyển vượt qua
chướng ngại vật trên đường thẳng (T3)
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 8. MY SCHOOL THINGS: Lesson
2
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 8. MY SCHOOL THINGS: Lesson
2
|
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 5: Sử dụng máy thu hình (T3)
(TH STEM - Cẩm nang sử dụng máy thu hình (ti vi)
|
TH
STEM
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Học bài hát : Khúc nhạc trên
nương xa
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 31, 32. Gam; Mi – li -
lít
|
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện tập MRVT về bạn trong
nhà. Biện pháp so sánh
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 6: Thông tin và internet
(T1)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 34: Thực hành trải nghiệm
với các đơn vị Mi - li - mét, gam, mi - li - lít, độ C (T1)
|
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 33. Nhiệt độ, đơn vị đo nhiệt độ
|
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Người em yêu quý (T1)
|
|
|
4
|
TN CT
|
Đôi tay khéo léo
|
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 14: Từ ngày 09/12/2024 đến
ngày 13/12/2024
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Thư viện em yêu
|
|
2
|
Toán
|
Bài
34: Thực hành trải nghiệm với các đơn vị Mi - li - mét, gam, mi - li - lít, độ
C (T2)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Những
bậc đá chạm mây
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện những
bậc đá chạm mây
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Những bậc
đá chạm mây; Phân biệt ch/tr; ăn/ăng
|
|
2
|
TN&XH
|
Bài 11. Di tích lịch sử - văn hoá và cảnh quan thiên
nhiên (T2) (TGDĐP:
Chủ đề 2: Bãi biển Nhật Lệ)
|
THGD
ĐP
|
3
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc mở rộng
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Đạo đức
|
Bài 4: Ham học hỏi (T3)
|
|
2
|
Toán
|
Bài
35: Luyện tập chung (T1)
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 8. MY SCHOOL THINGS: Lesson
3
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 8. MY SCHOOL THINGS: Lesson
3
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Đi
tìm mặt trời
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Ôn chữ hoa L
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Góc học tập đáng yêu
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: Từ trái nghĩa. Câu khiến.
|
|
2
|
Toán
|
Bài 35: Luyện tập chung (T2)
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 1.
Bài tập phối hợp di chuyển vượt qua chướng ngại vật trên đường thẳng (T4)
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 12. Ôn tập chủ đề Công đồng địa phương (T1)
(TGDĐP:
Chủ đề 1: Huyện, thị xã, thành phố
nơi em ở)
|
THGD
ĐP
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 36: Nhân số có ba chữ số
với số có một chữ số (T1)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện
tập: Viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc
không thích một nhân vật trong câu chuyện em đã đọc, đã nghe.
|
|
3
|
GDTC
|
Bài 2.
Bài tập phối hợp di chuyển vượt qua chướng ngại vật trên đường gấp khúc (T1)
|
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 9.COLORS: Lesson 1
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 9.COLORS: Lesson 1
|
|
3
|
Công nghệ
|
Bài 5: Sử dụng máy thu hình (T4) (TH STEM - Cẩm nang
sử dụng máy thu hình (ti vi)
|
TH
STEM
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát : Khúc nhạc trên
nương xa. Nhạc cụ: Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LT
|
Bài 34. Thực hành trải nghiệm
với các đơn vị Mi - li - mét, gam, mi - li - lít, độ C
|
|
2
|
Ô LTV
|
Luyện viết đoạn văn tả đồ vật
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 6: Thông tin và
internet (T2)
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 36: Nhân số có ba chữ số
với số có một chữ số (T2)
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 36. Nhân số có ba chữ số
với số có một chữ số
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Người em yêu quý (T2)
|
|
4
|
TN CT
|
Góc nhà thân thương. Sinh
hoạt Sao
|
|
Chiều
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
|
|
| Hiệu trưởng: Lê Văn Ninh |
| P.HT: Phan Thị Loan |
| Admin: Nguyễn Văn Nhân Sđt: 0949206222 |
|