Số người đang online: 22
Số lượt truy cập: 2724891
QUẢNG CÁO
|
|
PBG - KHDH > Năm học 2019-2020 > HOÀNG ĐÌNH TUẤN
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 28 (Từ ngày 08 /06/2020 đến ngày
13/06/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
08/06
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
57
|
§9. Nghiệm
của đa thức một biến t2
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
49
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
5
|
Hình học 8
|
50
|
§7. §8.
§9. Hình chóp đều và hình chóp cụt
đều. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều.
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Tin học 6
|
51
|
Trình bày cô
động bằng bảng t1
|
|
|
|
|
2
|
Tin học 6
|
52
|
Trình bày cô
động bằng bảng t2
|
|
|
|
|
Thứ ba
09/06
|
Sáng
|
1
|
Hình học 7
|
48
|
§8. Tính chất
ba đường trung trực của tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
49
|
§9. Tính chất
ba đường cao của tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
25
|
Đối lưu, bức
xạ nhiệt
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
10/06
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
50
|
Mắt cận, mắt
lão, kính lúp
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
57
|
Ôn tập chương
IV
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Vật lí 7
|
26
|
Bài 28: Đo
cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
1
|
Hình học 7
|
50
|
Ôn tập chương
III t1
|
|
|
|
|
chiều
|
3
|
Vật lí 9
|
51
|
Bài 50,51
|
|
|
|
|
Thứ năm 11/06
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
52
|
bài 53,55,56
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
|
Ôn tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
58
|
Ôn tập cuối
năm
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Hình học 8
|
51
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Công nghệ 9
|
25
|
Lắp đặt dây
dẫn của mangj điện trong nhà
|
|
|
|
|
3
|
Vật lí 6
|
|
Ôn tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
12/06
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
51
|
Ôn tập chương
III t2
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Công nghệ 8
|
38
|
Kiểm tra thực
hành
|
|
|
|
|
Chiều
|
1
|
Hình học 7
|
52
|
Kiểm tra
chương III
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Công nghệ 8
|
37
|
Đặc điểm và
cấu tạo mạng điện trong nhà
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|

PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 27 (Từ ngày 01 /06/2020 đến ngày
06/06/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
01/06
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
56
|
§9. Nghiệm
của đa thức một biến
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
47
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
5
|
Hình học 8
|
48
|
§4.
§5. §6. Hình lăng trụ đứng; Diện tích
xung quanh và Thể tích của hình lăng trụ đứng.
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Tin học 6
|
49
|
Thêm hình ảnh
minh họa
|
|
|
|
|
2
|
Tin học 6
|
50
|
Bài thực hành
8
|
|
|
|
|
Thứ ba
02/06
|
Sáng
|
1
|
Hình học 7
|
44
|
§4. Tính chất
ba đường trung tuyến của một tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
45
|
§5. Tính chất
tia phân giác của góc. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
24
|
Nhiệt năng,
dẫn nhiệt
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
03/06
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
48
|
Kiểm tra 1
tiết
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
54
|
§3. Bất
phương trình một ẩn
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Vật lí 7
|
24
|
Bài 24,25,26
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
chiều
|
1
|
Vật lí 7
|
25
|
Bài 27: Đo
cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp;
|
|
|
|
|
Thứ năm 04/06
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
49
|
Mắt
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
28
|
Tổng kết, ôn
tập.
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
55
|
§4. Bất
phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Đại số 8
|
56
|
§5. Phương
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Công nghệ 9
|
24
|
Thực hành
|
|
|
|
|
3
|
Vật lí 6
|
|
Ôn tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
05/06
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
46
|
§6. Tính chất
ba đường phân giác của tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Công nghệ 8
|
36
|
Máy biến áp
một pha
|
|
|
|
|
Chiều
|
1
|
Hình học 7
|
47
|
§7. Tính chất
đường trung trực của đoạn thẳng. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Công nghệ 8
|
37
|
Sử dụng hợp
lí điện năng, thực hành
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|

PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 26 (Từ ngày 25 /05/2020 đến ngày
30/05/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
25/05
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
52
|
§5. Đa thức
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
45
|
Kiểm tra
chương III
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
5
|
Hình học 8
|
46
|
§1. §2. §3.
Hình hộp chữ nhật. Thể tích hình hộp chữ nhật
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ ba
26/05
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
53
|
§6. Cộng trừ
đa thức. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Đại số 7
|
54
|
§7. Đa thức
một biến
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
23
|
Bài 19,20
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
27/05
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
46
|
Bài tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
51
|
Kiểm tra
chương III
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Vật lí 7
|
23
|
Kiểm tra 1
tiết
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ năm 28/05
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
47
|
Ôn tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
26
|
Sự bay hơi và
sự ngưng tụ
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
52
|
§1. Liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Đại số 8
|
53
|
§2. Liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
27
|
Sự sôi
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
29/05
|
Sáng
|
2
|
Đại số 7
|
55
|
§8. Cộng trừ
đa thức một biến. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Hình học 7
|
43
|
§3. Quan hệ
giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Mĩ thuật 6
|
22
|
Vẽ tranh: Đề
tài ngày tết và mùa xuân
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Mĩ thuật 7
|
22
|
VTM: Lọ,hoa
và quả (tiết 1 vẽ hình bằng chì)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|

PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 25 (Từ ngày 18 /05/2020 đến ngày
23/05/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
|
Thứ hai
18/05
|
Sáng
|
3
|
Hình học 7
|
40
|
Kiểm tra 45’
(chương II)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Hình học 8
|
42
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
5
|
Hình học 8
|
43
|
§8. Các
trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ ba
19/05
|
Sáng
|
1
|
Hình học 7
|
41
|
§1. Quan hệ
giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Hình học 7
|
42
|
§2. Quan hệ
giữa đường vuông góc và đường xiên, đương xiên và hình chiếu. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Vật lí 8
|
22
|
Kiểm tra 1
tiết
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
20/05
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
43
|
Bài 42 Ảnh
của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
48
|
§6; §7. Giải
bài toán bằng cách lập phương trình. Luyện tập t1
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
|
4
|
Vật lí 7
|
22
|
Ôn tập + bài
tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
1
|
Đại số 8
|
49
|
§6; §7. Giải
bài toán bằng cách lập phương trình. Luyện tập t2
|
|
|
|
|
|
1
|
Vật lí 6
|
24
|
Kiểm tra
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Thứ năm 21/05
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
44
|
Bài tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Vật lí 6
|
25
|
Sự nóng chảy
và sự đông đặc
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
50
|
Ôn tập chương
III
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
1
|
Vật lí 9
|
45
|
Bài 44 , bài
45
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Hình học 8
|
44
|
Ôn tập chương
III
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Thứ sáu
22/05
|
Sáng
|
2
|
Đại số 7
|
50
|
§3. Đơn thức
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
1
|
Đại số 7
|
51
|
§4. Đơn thức
đồng dạng. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Mĩ thuật 6
|
21
|
Vẽ trang trí:
Kẽ chữ in hoa nét đều
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Mĩ thuật 7
|
21
|
Thường thức
mĩ thuật:
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
|
|
|
Mĩ thuật Việt
Nam từ cuối thế kỉ XIX-1954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 24 (Từ ngày 11 /05/2020 đến ngày
16/05/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
11/05
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
47
|
Ôn tập chương
III(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
40
|
§4. Khái niệm
hai tam giác đồng dạng. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
5
|
Hình học 8
|
41
|
§5.
§6. §7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ ba
12/05
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
48
|
Kiểm tra 45’
(chương III)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
37
|
§7. Định lí
Py-ta-go. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
21
|
bài 16,18
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
13/05
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
41
|
Bài 39,40
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
45
|
§4. Phương
trình tích. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Vật lí 7
|
21
|
Bài 22,23
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Đại số 7
|
49
|
§1. Khái niệm
về biểu thức đại số. §2. Giá trị của một biểu thức đại số
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 14/05
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
42
|
Bài 41 Thấu
kính hội tụ
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
22
|
Sự
nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.(t2)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
46
|
§5. Phương
trình chứa ẩn ở mẫu thức.
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
chiều
|
1
|
Đại số 8
|
47
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
23
|
Một số ứng
dụng sự nở vì nhiệt. Nhiệt kế - Nhiệt giai.
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
15/05
|
sáng
|
2
|
Hình học 7
|
38
|
§8. Các
trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Hình học 7
|
39
|
Ôn tập chương
II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Mĩ thuật 6
|
20
|
Thường thức
mĩ thuật: Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Mĩ thuật 7
|
20
|
Vẽ theo mẫu:
Ký họa ngoài trời
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|

PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 23 (Từ ngày 04 /05/2020 đến ngày
09/05/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
04/05
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
44
|
Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
44
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
5
|
Hình học 8
|
36
|
§6.
Diện tích đa giác
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ ba
05/05
|
Sáng
|
|
Đại số 7
|
45
|
§3.
Biểu đồ. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Hình học 7
|
35
|
§6. Tam giác
cân
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Vật lí 8
|
20
|
Bài tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
06/05
|
Sáng
|
|
Vật lí 9
|
39
|
Bài 36 Truyền
tải điện năng đi xa
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Hình học 8
|
37
|
Bài 37 Máy
biến thế
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
|
Vật lí 7
|
20
|
Bài 19,20,21
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 07/05
|
Sáng
|
|
Vật lí 9
|
40
|
Bài tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Vật lí 6
|
20
|
Ròng
rọc
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Hình học 8
|
38
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
Đại số 8
|
39
|
§3. Tính chất
đường phân giác của tam giác. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Vật lí 6
|
21
|
Sự nở vì
nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. (t1)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
08/05
|
Sáng
|
|
Hình học 7
|
36
|
Luyện
tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
Đại số 7
|
46
|
§4.
Số trung bình cộng. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Mĩ thuật 6
|
19
|
Thường thức
mĩ thuật: Tranh dân gian Việt Nam
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Mĩ thuật 7
|
19
|
Vẽ theo mẫu:
Ký họa
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|

PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 21 (Từ ngày 27 /01/2020 đến ngày
02/02/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ năm 30/01
|
Sáng
|
1
|
Vậtt lí 9
|
39
|
Các tác dụng
của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
20
|
Ròng rọc
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
34
|
Diện tích
hình thoi
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
31/01
|
|
2
|
Hình học 7
|
34
|
Luyện tập (về
ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
|
|
|
|
|
3
|
Hình học 8
|
35
|
Luyện tập
|
|
|
|
|
|
1
|
Ôn toán 7
|
18
|
Ôn tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 20 (Từ ngày 13 /01/2019 đến ngày
18/01/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
13/01
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
41
|
Thu
thập số liệu thống kê, tần số
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
41
|
Mở
đầu về phương trình
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
19
|
Sự
nhiễm điện do cọ sát
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
14/01
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
42
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
33
|
Luyện
tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) t1
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
19
|
Công
cơ học
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
15/01
|
sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
37
|
Dòng
điện xoay chiều
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
42
|
Phương
trình bậc nhất một ẩn và cách giải
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 16/01
|
Sáng
|
1
|
Vậtt lí 9
|
38
|
Máy
phát điện xoay chiều
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
19
|
Đòn
bẩy
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
33
|
Diện
tích hình thang
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 19 (Từ ngày 30 /12/2019 đến ngày
04012/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết
theo TKB
|
Môn
lớp
|
Tiết
CT
|
Tên
bài dạy
|
Đăng
ký sử dụng thiết bị dạy học
|
Tên
đồ dùng
|
SL
|
Có
ở phòng TB
|
Tự
làm
|
Thứ hai
30/12
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
|
Ôn
tập HKI
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
|
Ôn
tập HKI
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
|
Ôn
tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
18
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
18
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
31/12
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
|
Ôn
tập HKI
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Đại số 7
|
|
Ôn
tập HKI
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
|
Ôn
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ôn toán 7
|
17
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 02/01
|
Sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vật lí 6
|
|
Ôn
tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
|
Ôn
tập HKI
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 17 (Từ ngày 16 /12/2019 đến ngày
21/12/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
16/12
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
36
|
Kiểm
tra 45’
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
36
|
Ôn
tập chương II
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
17
|
Ôn
tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
16
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
16
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
17/12
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
37
|
Ôn
tập HKI t1
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Đại số 7
|
38
|
Ôn
tập HKI t2
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
16
|
Sự
nổi
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
15
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
18/12
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
32
|
Hiện
tượng cảm ứng điện từ
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
37
|
Kiểm
tra 45 phút
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Vật lí 9
|
33
|
Điều
kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 19/12
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
34
|
Ôn
tập, bài tập t1
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
17
|
Ôn
tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
38
|
Ôn
tập HKI
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
20/12
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
30
|
Ôn
tập HKI
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
|
Ôn
tập HKI
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 16 (Từ ngày 09 /12/2019 đến ngày
15/12/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
09/12
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
32
|
Luyện
tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
31
|
Ôn
tập HK I
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
16
|
Chống
ô nhiễm tiếng ồn
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
15
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
15
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
10/12
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
33
|
Đồ
thị hàm số y = ax ( a ≠ 0).
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Đại số 7
|
34
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
15
|
Thực
hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimét
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
14
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
11/12
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
30
|
Sự
nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
32
|
Phép
nhân các phân thức đại số
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
3
|
Đại số 8
|
33
|
Phép
chia các phân thức đại số
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 12/12
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
31
|
Bài
tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
16
|
Mặt
phẳng nghiêng
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
34
|
Biến
đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
13/12
|
Sáng
|
2
|
Đại số 7
|
35
|
Ôn
tập chương II
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
35
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|

PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 15 (Từ ngày 25/11/2019 đến ngày
29/11/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
25/11
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
29
|
Hàm
số
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
29
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
15
|
Phản
xạ âm – Tiếng vang
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
14
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
14
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
26/10
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
30
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
29
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
14
|
Lực
đẩy Acsimét
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
13
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
27/10
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
27
|
Sự
nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
30
|
Phép
trừ các phân thức đại số
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Vật lí 9
|
28
|
Ứng
dụng của nam châm
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
31
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 28/10
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
29
|
Lực
điện từ
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
15
|
| |