Số người đang online: 26
Số lượt truy cập: 2569161
QUẢNG CÁO
|
|
PBG - KHDH > Năm học 2019-2020 > HOÀNG ĐÌNH TUẤN
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 28 (Từ ngày 08 /06/2020 đến ngày
13/06/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
08/06
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
57
|
§9. Nghiệm
của đa thức một biến t2
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
49
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
5
|
Hình học 8
|
50
|
§7. §8.
§9. Hình chóp đều và hình chóp cụt
đều. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều.
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Tin học 6
|
51
|
Trình bày cô
động bằng bảng t1
|
|
|
|
|
2
|
Tin học 6
|
52
|
Trình bày cô
động bằng bảng t2
|
|
|
|
|
Thứ ba
09/06
|
Sáng
|
1
|
Hình học 7
|
48
|
§8. Tính chất
ba đường trung trực của tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
49
|
§9. Tính chất
ba đường cao của tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
25
|
Đối lưu, bức
xạ nhiệt
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
10/06
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
50
|
Mắt cận, mắt
lão, kính lúp
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
57
|
Ôn tập chương
IV
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Vật lí 7
|
26
|
Bài 28: Đo
cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
1
|
Hình học 7
|
50
|
Ôn tập chương
III t1
|
|
|
|
|
chiều
|
3
|
Vật lí 9
|
51
|
Bài 50,51
|
|
|
|
|
Thứ năm 11/06
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
52
|
bài 53,55,56
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
|
Ôn tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
58
|
Ôn tập cuối
năm
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Hình học 8
|
51
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Công nghệ 9
|
25
|
Lắp đặt dây
dẫn của mangj điện trong nhà
|
|
|
|
|
3
|
Vật lí 6
|
|
Ôn tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
12/06
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
51
|
Ôn tập chương
III t2
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Công nghệ 8
|
38
|
Kiểm tra thực
hành
|
|
|
|
|
Chiều
|
1
|
Hình học 7
|
52
|
Kiểm tra
chương III
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Công nghệ 8
|
37
|
Đặc điểm và
cấu tạo mạng điện trong nhà
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 27 (Từ ngày 01 /06/2020 đến ngày
06/06/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
01/06
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
56
|
§9. Nghiệm
của đa thức một biến
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
47
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
5
|
Hình học 8
|
48
|
§4.
§5. §6. Hình lăng trụ đứng; Diện tích
xung quanh và Thể tích của hình lăng trụ đứng.
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Tin học 6
|
49
|
Thêm hình ảnh
minh họa
|
|
|
|
|
2
|
Tin học 6
|
50
|
Bài thực hành
8
|
|
|
|
|
Thứ ba
02/06
|
Sáng
|
1
|
Hình học 7
|
44
|
§4. Tính chất
ba đường trung tuyến của một tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
45
|
§5. Tính chất
tia phân giác của góc. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
24
|
Nhiệt năng,
dẫn nhiệt
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
03/06
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
48
|
Kiểm tra 1
tiết
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
54
|
§3. Bất
phương trình một ẩn
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Vật lí 7
|
24
|
Bài 24,25,26
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
chiều
|
1
|
Vật lí 7
|
25
|
Bài 27: Đo
cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp;
|
|
|
|
|
Thứ năm 04/06
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
49
|
Mắt
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
28
|
Tổng kết, ôn
tập.
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
55
|
§4. Bất
phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Đại số 8
|
56
|
§5. Phương
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Công nghệ 9
|
24
|
Thực hành
|
|
|
|
|
3
|
Vật lí 6
|
|
Ôn tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
05/06
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
46
|
§6. Tính chất
ba đường phân giác của tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Công nghệ 8
|
36
|
Máy biến áp
một pha
|
|
|
|
|
Chiều
|
1
|
Hình học 7
|
47
|
§7. Tính chất
đường trung trực của đoạn thẳng. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Công nghệ 8
|
37
|
Sử dụng hợp
lí điện năng, thực hành
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 26 (Từ ngày 25 /05/2020 đến ngày
30/05/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
25/05
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
52
|
§5. Đa thức
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
45
|
Kiểm tra
chương III
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
5
|
Hình học 8
|
46
|
§1. §2. §3.
Hình hộp chữ nhật. Thể tích hình hộp chữ nhật
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ ba
26/05
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
53
|
§6. Cộng trừ
đa thức. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Đại số 7
|
54
|
§7. Đa thức
một biến
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
23
|
Bài 19,20
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
27/05
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
46
|
Bài tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
51
|
Kiểm tra
chương III
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Vật lí 7
|
23
|
Kiểm tra 1
tiết
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ năm 28/05
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
47
|
Ôn tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
26
|
Sự bay hơi và
sự ngưng tụ
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
52
|
§1. Liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Đại số 8
|
53
|
§2. Liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
27
|
Sự sôi
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
29/05
|
Sáng
|
2
|
Đại số 7
|
55
|
§8. Cộng trừ
đa thức một biến. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Hình học 7
|
43
|
§3. Quan hệ
giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Mĩ thuật 6
|
22
|
Vẽ tranh: Đề
tài ngày tết và mùa xuân
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Mĩ thuật 7
|
22
|
VTM: Lọ,hoa
và quả (tiết 1 vẽ hình bằng chì)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 25 (Từ ngày 18 /05/2020 đến ngày
23/05/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
|
Thứ hai
18/05
|
Sáng
|
3
|
Hình học 7
|
40
|
Kiểm tra 45’
(chương II)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Hình học 8
|
42
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
5
|
Hình học 8
|
43
|
§8. Các
trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ ba
19/05
|
Sáng
|
1
|
Hình học 7
|
41
|
§1. Quan hệ
giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Hình học 7
|
42
|
§2. Quan hệ
giữa đường vuông góc và đường xiên, đương xiên và hình chiếu. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Vật lí 8
|
22
|
Kiểm tra 1
tiết
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
20/05
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
43
|
Bài 42 Ảnh
của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
48
|
§6; §7. Giải
bài toán bằng cách lập phương trình. Luyện tập t1
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
|
4
|
Vật lí 7
|
22
|
Ôn tập + bài
tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
1
|
Đại số 8
|
49
|
§6; §7. Giải
bài toán bằng cách lập phương trình. Luyện tập t2
|
|
|
|
|
|
1
|
Vật lí 6
|
24
|
Kiểm tra
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Thứ năm 21/05
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
44
|
Bài tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Vật lí 6
|
25
|
Sự nóng chảy
và sự đông đặc
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
50
|
Ôn tập chương
III
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
1
|
Vật lí 9
|
45
|
Bài 44 , bài
45
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Hình học 8
|
44
|
Ôn tập chương
III
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Thứ sáu
22/05
|
Sáng
|
2
|
Đại số 7
|
50
|
§3. Đơn thức
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
1
|
Đại số 7
|
51
|
§4. Đơn thức
đồng dạng. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Mĩ thuật 6
|
21
|
Vẽ trang trí:
Kẽ chữ in hoa nét đều
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Mĩ thuật 7
|
21
|
Thường thức
mĩ thuật:
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
|
|
|
Mĩ thuật Việt
Nam từ cuối thế kỉ XIX-1954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 24 (Từ ngày 11 /05/2020 đến ngày
16/05/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
11/05
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
47
|
Ôn tập chương
III(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
40
|
§4. Khái niệm
hai tam giác đồng dạng. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
5
|
Hình học 8
|
41
|
§5.
§6. §7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ ba
12/05
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
48
|
Kiểm tra 45’
(chương III)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
37
|
§7. Định lí
Py-ta-go. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
21
|
bài 16,18
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
13/05
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
41
|
Bài 39,40
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
45
|
§4. Phương
trình tích. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Vật lí 7
|
21
|
Bài 22,23
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Đại số 7
|
49
|
§1. Khái niệm
về biểu thức đại số. §2. Giá trị của một biểu thức đại số
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 14/05
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
42
|
Bài 41 Thấu
kính hội tụ
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
22
|
Sự
nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.(t2)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
46
|
§5. Phương
trình chứa ẩn ở mẫu thức.
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
chiều
|
1
|
Đại số 8
|
47
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
23
|
Một số ứng
dụng sự nở vì nhiệt. Nhiệt kế - Nhiệt giai.
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
15/05
|
sáng
|
2
|
Hình học 7
|
38
|
§8. Các
trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Hình học 7
|
39
|
Ôn tập chương
II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vincal…)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Mĩ thuật 6
|
20
|
Thường thức
mĩ thuật: Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Mĩ thuật 7
|
20
|
Vẽ theo mẫu:
Ký họa ngoài trời
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 23 (Từ ngày 04 /05/2020 đến ngày
09/05/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
04/05
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
44
|
Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
44
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
5
|
Hình học 8
|
36
|
§6.
Diện tích đa giác
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ ba
05/05
|
Sáng
|
|
Đại số 7
|
45
|
§3.
Biểu đồ. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Hình học 7
|
35
|
§6. Tam giác
cân
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Vật lí 8
|
20
|
Bài tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
06/05
|
Sáng
|
|
Vật lí 9
|
39
|
Bài 36 Truyền
tải điện năng đi xa
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Hình học 8
|
37
|
Bài 37 Máy
biến thế
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
|
Vật lí 7
|
20
|
Bài 19,20,21
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 07/05
|
Sáng
|
|
Vật lí 9
|
40
|
Bài tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Vật lí 6
|
20
|
Ròng
rọc
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Hình học 8
|
38
|
Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
Đại số 8
|
39
|
§3. Tính chất
đường phân giác của tam giác. Luyện tập
|
màn hình
|
1
|
x
|
|
|
Vật lí 6
|
21
|
Sự nở vì
nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. (t1)
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
08/05
|
Sáng
|
|
Hình học 7
|
36
|
Luyện
tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
|
Đại số 7
|
46
|
§4.
Số trung bình cộng. Luyện tập
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Mĩ thuật 6
|
19
|
Thường thức
mĩ thuật: Tranh dân gian Việt Nam
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Mĩ thuật 7
|
19
|
Vẽ theo mẫu:
Ký họa
|
bảng phụ
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 21 (Từ ngày 27 /01/2020 đến ngày
02/02/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ năm 30/01
|
Sáng
|
1
|
Vậtt lí 9
|
39
|
Các tác dụng
của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
20
|
Ròng rọc
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
34
|
Diện tích
hình thoi
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
31/01
|
|
2
|
Hình học 7
|
34
|
Luyện tập (về
ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
|
|
|
|
|
3
|
Hình học 8
|
35
|
Luyện tập
|
|
|
|
|
|
1
|
Ôn toán 7
|
18
|
Ôn tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 20 (Từ ngày 13 /01/2019 đến ngày
18/01/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
13/01
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
41
|
Thu
thập số liệu thống kê, tần số
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
41
|
Mở
đầu về phương trình
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
19
|
Sự
nhiễm điện do cọ sát
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
14/01
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
42
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
33
|
Luyện
tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) t1
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
19
|
Công
cơ học
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tư
15/01
|
sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
37
|
Dòng
điện xoay chiều
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
42
|
Phương
trình bậc nhất một ẩn và cách giải
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 16/01
|
Sáng
|
1
|
Vậtt lí 9
|
38
|
Máy
phát điện xoay chiều
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
19
|
Đòn
bẩy
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
33
|
Diện
tích hình thang
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 19 (Từ ngày 30 /12/2019 đến ngày
04012/2020)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết
theo TKB
|
Môn
lớp
|
Tiết
CT
|
Tên
bài dạy
|
Đăng
ký sử dụng thiết bị dạy học
|
Tên
đồ dùng
|
SL
|
Có
ở phòng TB
|
Tự
làm
|
Thứ hai
30/12
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
|
Ôn
tập HKI
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
|
Ôn
tập HKI
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
|
Ôn
tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
18
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
18
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
31/12
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
|
Ôn
tập HKI
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Đại số 7
|
|
Ôn
tập HKI
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
|
Ôn
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ôn toán 7
|
17
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 02/01
|
Sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vật lí 6
|
|
Ôn
tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
|
Ôn
tập HKI
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 17 (Từ ngày 16 /12/2019 đến ngày
21/12/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
16/12
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
36
|
Kiểm
tra 45’
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
36
|
Ôn
tập chương II
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
17
|
Ôn
tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
16
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
16
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
17/12
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
37
|
Ôn
tập HKI t1
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Đại số 7
|
38
|
Ôn
tập HKI t2
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
16
|
Sự
nổi
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
15
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
18/12
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
32
|
Hiện
tượng cảm ứng điện từ
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
37
|
Kiểm
tra 45 phút
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Vật lí 9
|
33
|
Điều
kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 19/12
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
34
|
Ôn
tập, bài tập t1
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
17
|
Ôn
tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
38
|
Ôn
tập HKI
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
20/12
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
30
|
Ôn
tập HKI
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
|
Ôn
tập HKI
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 16 (Từ ngày 09 /12/2019 đến ngày
15/12/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
09/12
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
32
|
Luyện
tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
31
|
Ôn
tập HK I
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
16
|
Chống
ô nhiễm tiếng ồn
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
15
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
15
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
10/12
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
33
|
Đồ
thị hàm số y = ax ( a ≠ 0).
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Đại số 7
|
34
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
15
|
Thực
hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimét
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
14
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
11/12
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
30
|
Sự
nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
32
|
Phép
nhân các phân thức đại số
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
3
|
Đại số 8
|
33
|
Phép
chia các phân thức đại số
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 12/12
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
31
|
Bài
tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
16
|
Mặt
phẳng nghiêng
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
34
|
Biến
đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
13/12
|
Sáng
|
2
|
Đại số 7
|
35
|
Ôn
tập chương II
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
35
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 15 (Từ ngày 25/11/2019 đến ngày
29/11/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
25/11
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
29
|
Hàm
số
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
29
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
15
|
Phản
xạ âm – Tiếng vang
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
14
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
14
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
26/10
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
30
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
29
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
14
|
Lực
đẩy Acsimét
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
13
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
27/10
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
27
|
Sự
nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
30
|
Phép
trừ các phân thức đại số
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Vật lí 9
|
28
|
Ứng
dụng của nam châm
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
31
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 28/10
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
29
|
Lực
điện từ
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
15
|
Máy
cơ đơn giản
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
29
|
Diện
tích tam giác
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
29/11
|
Sáng
|
2
|
Đại số 7
|
31
|
Mặt
phẳng tọa độ.
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
30
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 14 (Từ ngày 25/11/2019 đến ngày
29/11/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
25/11
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
26
|
Đại
lượng tỉ lệ nghịch
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
27
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
14
|
Môi
trường truyền âm
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
13
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
13
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
26/10
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
27
|
Một
số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
26
|
Luyện
tập t1
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
13
|
Áp
suất khí quyển
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
12
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
27/10
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
25
|
Từ
phổ - Đường sức từ
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
28
|
Phép
cộng các phân thức đại số
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Đại số 7
|
28
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
27
|
Luyện
tập t2
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 28/10
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
26
|
Từ
trường của ống dây có dòng điện chạy qua
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
14
|
Thực
hành và kiểm tra thực hành : Xác định khối lượng riêng của sỏi
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
28
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
29/11
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
28
|
Trường
hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc.
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
29
|
Diện
tích tam giác
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 13 (Từ ngày 18/11/2019 đến ngày
23/11/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
18/11
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
25
|
Đại
lượng tỉ lệ thuận
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
26
|
Qui
đồng mẫu thức của nhiều phân thức
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
13
|
Độ
to của âm
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
12
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
12
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 21/10
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
24
|
Tác
dụng từ của dòng điện – Từ trường
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
13
|
Trọng
lượng riêng + Bài tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
26
|
Đa
giác – Đa giác đều
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
22/11
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
25
|
Trường
hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
27
|
Diện
tích hình chữ nhật.
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 12 (Từ ngày 11/11/2019 đến ngày
16/11/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
11/11
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
23
|
Đại
lượng tỉ lệ thuận
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
24
|
Rút
gọn phân thức
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
12
|
Độ
cao của âm
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
11
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
11
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
12/10
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
24
|
Một
số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
23
|
Luyện
tập t1
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
12
|
Bài
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
11
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
13/10
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
22
|
Kiểm
tra
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
25
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 14/10
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
23
|
Nam
châm vĩnh cửu
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
12
|
Khối
lượng riêng + Bài tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
24
|
Ôn
tập chương I t2
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
15/11
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
24
|
Luyện
tập t2
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
23
|
Kiểm
tra chương I
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 11 (Từ ngày 04/11/2019 đến ngày
09/11/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
04/11
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
21
|
Ôn
tập chương I t2
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
22
|
Phân
thức đại số
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
11
|
Nguồn
âm
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
10
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
10
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
05/10
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
22
|
Kiểm
tra 45’
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
21
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
11
|
Bình
thông nhau-Máy nén thuỷ lực
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHDG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
10
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
06/10
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
20
|
Tổng
kết chương 1 : Điện học t1
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
23
|
Tính
chất cơ bản của phân thức
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 07/10
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
21
|
Tổng
kết chương 1 : Điện học t2
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
11
|
Lực
kế -Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
22
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
08/11
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
22
|
Trường
hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh - cạnh.
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
23
|
Ôn
tập chương I t1
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 10 (Từ ngày 28/10/2019 đến ngày
02/11/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
28/10
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
19
|
Luyện
tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
20
|
Ôn
tập chương I t2
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
10
|
Kiểm
tra 1 tiết
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
9
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
9
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
29/10
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
20
|
Ôn
tập chương I
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
19
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
10
|
Áp
suất chất lỏng
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHDG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
9
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
30/10
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
18
|
Bài
tập vận dụng định luật Jun – Len xơ
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
21
|
Kiểm
tra 45’
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 31/10
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
19
|
Sử
dụng an toàn và tiết kiệm điện
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
10
|
Lực
đàn hồi
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
20
|
. Luyện tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
01/11
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
20
|
Hai
tam giác bằng nhau
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
21
|
Hình
vuông.
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 9 (Từ ngày 21/10/2019 đến ngày
26/10/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
21/10
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
17
|
Số
vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
18
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
9
|
Tổng
kết chương I: Quang học. Bài tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
8
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
8
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
22/10
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
18
|
Số
thực
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
17
|
Tổng
ba góc trong một tam giác.
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
9
|
Áp
suất
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHDG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
8
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
23/10
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
16
|
Thực
hành và kiểm tra thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
19
|
Ôn
tập chương I
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 24/10
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
17
|
Định
luật Jun – Len-xơ
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
9
|
Kiểm
tra
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
18
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
25/10
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
18
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
19
|
Hình
thoi.
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 8 (Từ ngày 14/10/2019 đến ngày
18/10/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
|
Thứ hai
14/10
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
15
|
Làm
tròn số
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Đại số 8
|
16
|
Chia
đa thức cho đơn thức
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
|
5
|
Vật lí 7
|
8
|
Gương
cầu lõm
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
7
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
7
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
Thứ ba
15/10
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
16
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Hình học 7
|
15
|
Ôn
tập chương I T2
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Vật lí 8
|
8
|
Kiểm
tra 1 tiết
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHDG
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
7
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
|
Thứ tư
16/10
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
14
|
Điện
năng – Công của dòng điện
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Đại số 8
|
17
|
Chia
đa thức một biến đã sắp xếp
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
|
Thứ năm 17/10
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
15
|
Bài
tập về công suất điện và điện năng sử dụng
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Vật lí 6
|
8
|
Ôn
tập, bài tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Hình học 8
|
16
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
18/10
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
16
|
Kiểm
tra 45’
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Hình học 8
|
17
|
Đường
thẳng song song với đường thẳng cho trước.
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 7 (Từ ngày 07/10/2019 đến ngày
12/10/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
07/10
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
13
|
Số
thập phân hữu hạn.. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
14
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
7
|
Gương
cầu lồi
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 8
|
6
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Vật lí 6
|
6
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
08/10
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
14
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Hình học 7
|
13
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
7
|
Ôn
tập-Bài tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2
|
BDHDG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ôn Toán 7
|
6
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
09/10
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
12
|
Bài
tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
15
|
Chia đơn thức
cho đơn thức
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 10/10
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
13
|
Công
suất điện
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
7
|
Trọng
lực - Đơn vị lực
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
13
|
Đối
xứng tâm.
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
14
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1,2,3
|
BDHSG
|
|
|
|
|
|
|
Thứ sáu
11/10
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
14
|
Ôn
tập chương I T1
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
14
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 6 (Từ ngày 30/9/2019 đến ngày
05/10/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
30/9
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
10
|
Sự
phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
12
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
6
|
Thực
hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng .
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 7
|
5
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn toán 8
|
5
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
01/10
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
11
|
Tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
2
|
Đại số 7
|
12
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
6
|
Lực
ma sát
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Công nghệ 9
|
6
|
Thực hành Sử
dụng đồng hồ đo điện
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Lý 6
|
5
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
02/10
|
Sáng
|
3
|
Đại số 8
|
13
|
Phân
tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 7
|
11
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 03/10
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
11
|
Biến
trở - Điện trở dùng trong kỷ thuật
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
6
|
Tìm
hiểu kết quả tác dụng của lực
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
11
|
Hình
bình hành
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
04/10
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
12
|
Định
lí
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
12
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 5 (Từ ngày 23/9/2019 đến ngày 28/9/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
23/9
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
8
|
Sự
phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
9
|
Phân
tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
5
|
Ảnh
của một vật tạo bởi gương phẳng
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 7
|
4
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn toán 8
|
4
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
24/9
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
9
|
Tỉ
lệ thức.
|
|
|
|
|
2
|
Đại số 7
|
10
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
5
|
Sự
cân bằng lực – Quán tính
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Công nghệ 9
|
5
|
Thực hành Sử
dụng đồng hồ đo điện
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Lý 6
|
4
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
25/9
|
Sáng
|
3
|
Hình học 8
|
9
|
Đối
xứng trục
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 7
|
9
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Đại số 8
|
10
|
Phân
tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 26/9
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
9
|
Sự
phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
5
|
Lực
- Hai lực cân bằng
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
11
|
Phân
tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
27/9
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
10
|
Từ
vuông góc đến song song
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
10
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 4 (Từ ngày 16/09/2019 đến ngày
20/09/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết
theo TKB
|
Môn
lớp
|
Tiết
CT
|
Tên
bài dạy
|
Đăng
ký sử dụng thiết bị dạy học
|
Tên
đồ dùng
|
SL
|
Có ở
phòng TB
|
Tự
làm
|
Thứ hai
16/9
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
4
|
Đoạn
mạch nối tiếp
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
7
|
Những
hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo).
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
3
|
Ứng
dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 7
|
3
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn toán 8
|
3
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
17/9
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
7
|
Lũy
thừa của một số hữu tỉ
|
|
|
|
|
2
|
Đại số 7
|
8
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
3
|
Chuyển
động đều – Chuyển động không đều
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Công nghệ 9
|
4
|
Thực hành Sử
dụng đồng hồ đo điện
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Lý 6
|
3
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
18/9
|
Sáng
|
3
|
Đại số 8
|
8
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 7
|
7
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 19/9
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
5
|
Đoạn
mạch song song
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
3
|
Đo
thể tích vật rắn không thấm nước
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
7
|
Đường
trung bình hình thang
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
20/9
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
8
|
Tiên
đề Ơclit về đường thẳng song song.
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
8
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 3 (Từ ngày 9/09/2019 đến ngày
13/09/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
09/9
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
4
|
Đoạn
mạch nối tiếp
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
5
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
3
|
Ứng
dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 7
|
2
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn toán 8
|
2
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
10/9
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
5
|
Luyện
tập
|
|
|
|
|
2
|
Đại số 7
|
6
|
Lũy
thừa của một số hữu tỉ
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
3
|
Chuyển
động đều – Chuyển động không đều
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Công nghệ 9
|
3
|
Dụng cụ dùng
trong lắp đặt mạng điện
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Lý 6
|
2
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
11/9
|
Sáng
|
3
|
Đại số 8
|
6
|
Những
hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo).
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 7
|
5
|
Các
góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 12/9
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
5
|
Đoạn
mạch song song
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
3
|
Đo
thể tích vật rắn không thấm nước
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
5
|
Đường
trung bình của tam giác
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
13/9
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
6
|
Hai
đường thẳng song song.
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
6
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 2 (Từ ngày 02/9/2019 đến ngày 07/9/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
02/9 (Học ngày thứ 7 ngày 07/9)
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
3
|
Thực
hành : Xác đinh điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
4
|
Những
hằng đẳng thức đáng nhớ
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
2
|
Sự
truyền ánh sáng
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
2
|
Ôn toán 7
|
1
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn toán 8
|
1
|
Ôn tập
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
03/9
|
Sáng
|
1
|
Đại số 7
|
3
|
Nhân,
chia số hữu tỉ
|
|
|
|
|
2
|
Đại số 7
|
4
|
Giá
trị của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Vật lí 8
|
2
|
Vận
tốc
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Chiều
|
1
|
Công nghệ 9
|
2
|
Vật liệu dùng
trong lắp đặt mạng điện trong nhà
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Ôn Lý 6
|
1
|
Ôn tập
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
04/9
|
Sáng
|
3
|
Đại số 8
|
3
|
Luyện
tập
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 7
|
3
|
Hai
đường thẳng vuông góc
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 05/9
|
Sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vật lí 6
|
2
|
Đo
thể tích chất lỏng
|
Bảng phụ
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
3
|
Hình
thang cân
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
06/9
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
4
|
Luyện tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
4
|
Luyện
tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần 1 (Từ ngày 26/08/2019 đến ngày
31/8/2019)
Giáo viên: Hoàng Đình Tuấn
TT
|
Buổi
|
Tiết theo TKB
|
Môn lớp
|
Tiết CT
|
Tên bài dạy
|
Đăng ký sử
dụng thiết bị dạy học
|
Tên đồ dùng
|
SL
|
Có ở phòng TB
|
Tự làm
|
Thứ hai
26/8
|
Sáng
|
3
|
Đại số 7
|
1
|
Tập
hợp Q các số hữu tỉ
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Đại số 8
|
1
|
Nhân
đơn thức với đa thức
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
5
|
Vật lí 7
|
1
|
Nhận
biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ ba
27/8
|
Sáng
|
2
|
Đại số 7
|
2
|
Cộng, trừ số
hữu tỉ
|
|
|
|
|
3
|
Vật lí 8
|
1
|
Chuyển
động cơ học
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 7
|
1
|
.
Hai góc đối đỉnh
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
|
1
|
Công nghệ 9
|
1
|
Giới thiệu
nghề điện dân dụng
|
thước kẻ
|
1
|
x
|
|
Thứ tư
28/8
|
Sáng
|
2
|
Vật lí 9
|
1
|
Sự phụ thuộc
của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
|
Màn chiếu
|
1
|
x
|
|
3
|
Đại số 8
|
2
|
Nhân
đa thức với đa thức
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ năm 29/8
|
Sáng
|
1
|
Vật lí 9
|
2
|
Điện
trở của dây dẫn - Định luật Ôm
|
BP
|
1
|
x
|
|
2
|
Vật lí 6
|
1
|
Đo độ dài
|
BP
|
1
|
x
|
|
3
|
Hình học 8
|
1
|
Tứ
giác
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
Thứ sáu
30/8 (học chiều thứ 4)
|
Sáng
|
2
|
Hình học 7
|
2
|
Luyện tập
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
4
|
Hình học 8
|
2
|
Hình
thang
|
Máy tính, BP
|
1
|
x
|
|
|
|
| Hiệu trưởng: Lê Văn Ninh |
| P.HT: Phan Thị Loan |
| Admin: Nguyễn Văn Nhân Sđt: 0949206222 |
|