Số người đang online: 108
Số lượt truy cập: 2626491
QUẢNG CÁO
|
|
PBG - KHDH > Năm học 2024-2025 > TỔ TH > KHDH KHỐI 2
TUẦN
1
(Từ
ngày 09/9/2024 đến hết ngày 13/9/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hoạt động trải nghiệm đầu tuần - Tuần 1
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Tôi là học sinh lớp 2 (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Tôi là học sinh lớp 2 (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Việc
hằng ngày của em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn tập các số đến 100 (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Học
hát: Dàn nhạc trong vườn
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Chữ hoa A
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Những ngày hè của em
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Ngày hôm qua đâu rồi? (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Ngày hôm qua đâu rồi? (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn tập các số đến 100 (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Ôn tập các số đến 100
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Hình ảnh của em
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ôn tập các số đến 100 (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Bảng chữ cái
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Tôi là học sinh lớp 2
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Việc
hằng ngày của em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Các thế hệ trong gia đình (T1)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Tia số. Số liền trước, số liền sau
(T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn giới thiệu bản thân
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
viết chính tả: Tôi là học sinh lớp 2
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện nghe-nói: Những
ngày hè của em
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Tia số. Số liền trước, số liền sau
|
|
3
|
TNXH
|
Các
thế hệ trong gia đình (T2)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Bầu trời và biển (T1)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Vẻ
đẹp quê hương em (T1)
|
|
3
|
Toán
|
Tia số. Số liền trước, số liền sau
(T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Hình ảnh của em
|
|
Chiều
|
|
|
Họp Chi bộ, Họp HĐSP; Sinh hoạt chuyên
môn
|
|
|
|
|
TUẦN
2
(Từ
ngày 16/9/2024 đến hết ngày 20/9/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hoạt động trải nghiệm đầu tuần - Tuần 2
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Niềm vui của Bi và Bống (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Niềm vui của Bi và Bống (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Ngày nghỉ cuối tuần của em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Các
thành phần của phép cộng, phép trừ (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Ôn
tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn. TTÂN: Ước mơ của bạn Đô
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa Ă, Â
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui
của Bi và Bống
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Làm việc thật là vui (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Làm việc thật là vui (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Các
thành phần của phép cộng, phép trừ (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Các thành phần của phép cộng, phép trừ
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Nụ cười thân thiện
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Các
thành phần của phép cộng, phép trừ (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Làm việc thật là vui. Bảng chữ cái
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Niềm vui của Bi và Bống
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Ngày nghỉ cuối tuần của em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Nghề
nghiệp của người lớn trong gia đình (T1)
|
Tích
hơp PTTNBM
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Hơn kém nhau bao nhiêu (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
viết: Luyện viết chữ hoa A, Ă, Â
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
viết đoạn: Kể một việc em làm ở nhà
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Hơn
kém nhau bao nhiêu
|
|
3
|
TNXH
|
Nghề
nghiệp của người lớn trong gia đình (T1)
|
Tích
hơp PTTNBM
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Bầu trời và biển (T2)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Vẻ
đẹp quê hương em (T2)
|
|
3
|
Toán
|
Hơn kém nhau bao nhiêu (T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Nụ cười thân thiện
|
|
Chiều
|
|
|
Họp Chi bộ, Họp HĐSP; Sinh hoạt chuyên
môn
|
|
|
|
|
TUẦN
3
(Từ
ngày 23/9/2024 đến hết ngày 29/9/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
Hoạt động trải nghiệm đầu tuần - Tuần 3
|
HAI
|
Sáng
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Em có xinh không? (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Em có xinh không? (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Nghỉ hè thật vui (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn
tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Đọc
nhạc bài số 1
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa B
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh
không?
|
|
2
|
GDTC
|
Bài
1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T5)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Một giờ học (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Một giờ học (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ôn
tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Luyện cho khéo tay
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ôn
tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Một giờ
học Bảng chữ cái
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
viết chính tả: Em có xinh không?; ôn tập bảng chữ cái
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Nghỉ hè thật vui (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Bài
2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T1)
|
|
3
|
TNXH
|
Phòng
tránh ngộ độc khi ở nhà (T1)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể việc thường làm
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
nói và nghe: Em có xinh không?
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Một giờ học
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Luyện
tập chung
|
|
3
|
TNXH
|
Phòng
tránh ngộ độc khi ở nhà (T2)
|
Tích hơp QCN (Liên hệ)
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Những con vật dưới đại dương (T1)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Em
yêu quê hương (T1)
|
|
3
|
Toán
|
Luyện tập chung (T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Luyện cho khéo tay
|
|
Chiều
|
|
|
Hội nghị cán bộ viên chức,
người lao động
|
|
|
|
|
TUẦN
4
(Từ
ngày 30/9/2024 đến hết ngày 04/10/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Tuyên
truyền phòng chống đuối nước, bơi an toàn
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cây xấu hổ (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cây xấu hổ (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Những món ăn em thích (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Ôn
tập hát và đọc nhạc. Vận dụng- sáng tạo
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa C
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con
|
|
2
|
GDTC
|
Bài
2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T3)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Cầu thủ dự bị (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Cầu thủ dự bị (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T1)
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Khéo tay, tay đảm
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Cầu thủ
dự bị. Viết hoa tên người
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi. Câu nêu hoạt động
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Cây xấu hổ
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Những món ăn em thích (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Bài
2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T4)
|
|
3
|
TNXH
|
Giữ
sạch nhà ở (T1)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T4)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
KT TV: Từ chỉ sự vât, đặc điểm, hoạt động
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
viết đoạn: Kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi em đã tham gia ở trường
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Giữ
sạch nhà ở (T2)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Những con vật dưới đại dương (T2)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Em
yêu quê hương (T2)
|
|
3
|
Toán
|
Phép
cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (T5)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Khéo tay, tay đảm
|
|
Chiều
|
|
|
Họp chi bộ, họp HĐSP, sinh hoạt chuyên
môn
|
|
|
|
|
TUẦN
5
(Từ
ngày 07/10/2024 đến hết ngày 11/10/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Tuyên
truyền giáo dục vệ bảo vệ môi trường, chống rác thải nhựa
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cô giáo lớp em (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cô giáo lớp em (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Ước mơ của em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bảng
cộng (qua 10) (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Học
hát: Con chim chích chòe
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa D
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T4)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Thời khóa biểu (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Thời khóa biểu (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bảng
cộng (qua 10) (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Bảng cộng (qua 10)
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Vui trung thu
|
THQCN (bộ phận)
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài toán về thêm bớt một số đơn vị (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Thời
khóa biểu. Phân biệt c/k, ch/tr, v/d
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
viết chính tả: Cô giáo lớp em; sắp xếp tên người theo bảng chữ cái
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Ước mơ của em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Chuyển
đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại (T5)
|
|
3
|
TNXH
|
Ôn
tập chủ đề về Gia đình (T1)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài toán về thêm bớt một số đơn vị (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết thời gian biểu
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Thời khóa biểu
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
nói và nghe: Cậu bé ham học
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Bài
toán về thêm bớt một số đơn vị
|
|
3
|
TNXH
|
Ôn
tập chủ đề về Gia đình (T2)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Đại dương trong mắt em (T1)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Em
yêu quê hương (T3)
|
|
3
|
Toán
|
Luyện tập chung (T1)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Vui
trung thu
|
|
Chiều
|
|
|
Họp chi bộ, họp HĐSP, sinh hoạt chuyên
môn
|
|
|
|
|
TUẦN
6
(Từ
ngày 14/10/2024 đến hết ngày 18/10/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTNĐT
|
Nói
chuyện truyền thống về người Phụ nữ Việt Nam 20/10
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cái trống trường em (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cái trống trường em (T2)
|
TH QCN (Liên hệ)
|
4
|
TCTV
|
Ông bà của em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T2)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Ôn
tập bài hát: Con chim chích chòe
Nhạc cụ: Song Loan
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa Đ
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Ngôi trường của em
|
|
2
|
GDTC
|
Giậm
chân tại chỗ, đứng lại (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Danh sách học sinh (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Danh sách học sinh (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T1)
|
|
2
|
ÔLT
|
Luyện tập chung
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Góc học tập của em
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Cái trống
trường em. Phân biệt g/gh, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Câu nêu đặc điểm
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
tập viết: Chữ B, C, D
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Ông bà của em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Giậm
chân tại chỗ, đứng lại (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Ôn
tập chủ đề về Gia đình (T3)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết thời gian biểu
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
nói và nghe: Ngôi trường của em
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Danh sách lớp
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Phép
trừ (qua10) trong phạm vi 20
|
|
3
|
TNXH
|
Chào
đón ngày khai giảng (T1)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Đại dương trong mắt em (T2)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Kính
trọng thầy giáo, cô giáo (T1)
|
|
3
|
Toán
|
Phép trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T4)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Góc
học tập của em
|
|
Chiều
|
|
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
|
|
|
|
TUẦN
7
(Từ
ngày 21/10/2024 đến hết ngày 25/10/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTN ĐT
|
Giới
thiệu sách theo chủ đề
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Yêu lắm trường ơi! (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Yêu lắm trường ơi! (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Bố mẹ của em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép
trừ (qua10) trong phạm vi 20 (T5)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Thường
thức âm nhạc: Đàn bầu Việt Nam. Vận dụng- Sáng tạo
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa E, Ê
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Bữa ăn trưa
|
|
2
|
GDTC
|
Giậm
chân tại chỗ, đứng lại (T3)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Em học vẽ (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Em học vẽ (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bảng trừ (qua10) (T1)
|
|
2
|
ÔLT
|
Bảng
trừ (qua10)
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Gọn gàng, ngăn nắp
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bảng trừ (qua10) (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Em học
vẽ. Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, an/ang
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Yêu lắm trường ơi
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Bố mẹ của em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Giậm
chân tại chỗ, đứng lại (T4)
|
|
3
|
TNXH
|
Chào
đón ngày khai giảng (T2)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một
số đơn vị (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
viết chính tả: Yêu lắm trường ơi, phân biệt s/x, hỏi/ngã
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
viết đoạn: Giới thiệu một đồ vật được dùng để vẽ
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Bài
toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
|
|
3
|
TNXH
|
Ngày
hội đọc sách của chúng em (T1)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Phương tiện giao thông (T1)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Kính
trọng thầy giáo, cô giáo
|
TH
QCN (Liên hệ)
|
3
|
Toán
|
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một
số đơn vị (T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Gọn
gàng, ngăn nắp
|
|
Chiều
|
|
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
|
|
|
|
TUẦN
8
(Từ
ngày 28/10/2024 đến hết ngày 01/11/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTN ĐT
|
Tuyên
truyền dịch bệnh theo mùa
|
THQCN
(bộ phận)
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cuốn sách của em (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Cuốn sách của em (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Anh chị em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Luyện
tập và biểu diễn
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa G
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện: Họa mi,
vẹt và quạ
|
|
2
|
GDTC
|
Ôn
tập củng cố chủ đề 1
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Khi trang sách mở ra (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Khi trang sách mở ra (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Luyện
tập chung
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Quý trọng đồng tiền
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Khi
trang sách mở ra. Viết hoa tên người. Phân biệtl/n, ăn/ăng, ân/âng
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Cuốn sách của em
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Anh chị em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Động
tác vươn thở, động tác tay
|
|
3
|
TNXH
|
Ngày
hội đọc sách của chúng em (T2)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ki- lô-gam (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
KTTV: Luyện từ chỉ đặc điểm, dấu chấm, dấu chấm hỏi
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
viết đoạn: Tả một đồ dùng học tập
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Ki- lô-gam
|
|
3
|
TNXH
|
An
toàn khi ở trường (T1)
|
Tích hợp ATGT bài 1 (HĐKĐ, KP)
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Phương tiện giao thông (T2)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Yêu
quý bạn bè (T1)
|
|
3
|
Toán
|
Ki- lô-gam (T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Quý
trọng đồng tiền
|
|
Chiều
|
|
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
|
|
|
|
TUẦN 9
(Từ ngày
04/10/2024 đến hết ngày 08/11/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTN ĐT
|
Tuyên
truyền xây dựng trường học an toàn, phòng tránh tai nạn thương tích, phòng
tránh tai nạn bom mìn.
|
TH
PCCC Bài 1 (Liên hệ)
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập
(T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập
(T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Bữa cơm gia đình (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Ki -
lô- gam (T3)
|
|
2
|
Âm nhạc
|
Học
hát: Học sinh lớp Hai chăm ngoan
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập
(T3)
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập
(T4)
|
|
2
|
GDTC
|
Động
tác vươn thở, động tác tay (T2)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập
(T5)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập
(T6)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Lít (T1)
|
|
2
|
ÔLT
|
Lít
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Có bạn thật vui
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Lít (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập
(T7)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập
(T8)
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Ôn các bài đã học tuần 1-8
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Bữa cơm gia đình (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Động
tác chân, động tác lườn, động tác bụng (T1)
|
|
3
|
TNXH
|
An
toàn khi ở trường (T2)
|
Tích hợp PCCC Bài 2 (Bộ phận)
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị
ki-lô-gam, lít (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập
(T9)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Ôn tập
(T10)
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
viết chính tả: Câu chuyện bó đũa; phân biệt an/ang, r/d/gi
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
viết đoạn: Giới thiệu một đồ chơi hoặc một đồ dùng gia đình
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Thực
hành và trải nghiệm với
các
đơn vị ki-lô-gam, lít
|
|
3
|
TNXH
|
Giữ vệ
sinh trường học (T1)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ thuật
|
Cặp sách xinh xắn (T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Yêu
quý bạn bè (T2)
|
|
3
|
Toán
|
Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị
ki-lô-gam, lít (T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Có bạn thật vui
|
|
Chiều
|
|
|
Sinh
hoạt chuyên môn
|
|
|
|
|
TUẦN 10
(Từ ngày
11/10/2024 đến hết ngày 16/11/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn học
|
Bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTN ĐT
|
Nói
chuyện truyền thống về Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Gọi
bạn (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Gọi
bạn (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Các hoạt động chuẩn bị đón Tết (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Luyện
tập chung
|
|
2
|
Âm nhạc
|
Ôn tập
bài hát: Học sinh lớp Hai chăm ngoan. Đọc nhạc: Bài số 2
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa H
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện: Gọi bạn
|
|
2
|
GDTC
|
Động
tác chân, động tác lườn, động tác bụng (T2)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Tớ
nhớ cậu (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Tớ
nhớ cậu (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (T1)
|
|
2
|
ÔLT
|
Luyện
tập chung
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Tớ nhớ
cậu. Phân biệt c/k, iêu/ươu, en/eng
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu chấm, dấu chấm
hỏi, dấu chấm than
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
tập viết: Chữ hoa Đ, E, G
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Các hoạt động chuẩn bị đón Tết (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Động
tác chân, động tác lườn, động tác bụng (T3)
|
|
3
|
TNXH
|
Giữ vệ
sinh trường học (T2)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (T3)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện
nói và nghe: Gọi bạn
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện
đọc: Tớ nhớ cậu
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Phép cộng
(có nhớ) số có hai
chữ số với số có một chữ số
|
|
3
|
TNXH
|
Ôn tập
chủ đề Trường học (T1)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ thuật
|
Cặp sách xinh xắn (T2)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Quý trọng
thời gian (T1)
|
|
3
|
Toán
|
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (T1)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Tìm sự
trợ giúp để giữ gìn tình bạn
|
|
Chiều
|
|
|
Sinh
hoạt chuyên môn
|
|
|
|
|
TUẦN 11
(Từ
ngày 18/11/2024 đến hết ngày 22/11/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTN
ĐT
|
Tổ chức biểu diễn văn nghệ: Hò khoan Lệ Thủy
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Chữ A và những người bạn (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Chữ A và những người bạn (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Ai cũng làm việc (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép
cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (T2)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2
Nghe nhạc: Vui đến trường
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa I, K
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Niềm vui của em
|
|
2
|
GDTC
|
Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa
(T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Nhím nâu kết bạn (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Nhím nâu kết bạn (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép
cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (T3)
|
|
2
|
ÔLT
|
Phép
cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
|
|
3
|
HĐTN
TCĐ
|
Trường
học hạnh phúc
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép
cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (T4)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Nghe - viết: Nhím nâu kết bạn. Phân biệt
g/gh, iu/ưu, iên/iêng
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện
tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện viết chính tả:Chữ A và những người bạn; phân biệt
ui/ ưu, iêu/ươu
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Ai cũng làm việc (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Bài
3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Ôn
tập chủ đề Trường học (T2)
|
Tích hợp ATGT bài 1 (HĐTH, VD)
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Luyện tập chung (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết
đoạn văn kể về một giờ ra chơi
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc
mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Nhím nâu kết bạn
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện viết đoạn: Kể về một giờ ra chơi ở trường em
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Luyện
tập chung
|
|
3
|
TNXH
|
Ôn
tập chủ đề Trường học (T3)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Cổng trường nhộn nhịp (T1)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Quý
trọng thời gian (T2)
|
|
3
|
Toán
|
Luyện tập chung
(T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Trường học hạnh phúc
|
|
Chiều
|
|
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
|
TUẦN 12
(Từ ngày 25/11/2024 đến hết ngày 29/11/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTN ĐT
|
Giới thiệu sách
theo chủ đề
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Thả diều (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Thả diều (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Cảnh
vật ở bản làng em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có một chữ số (T1)
|
|
2
|
Âm nhạc
|
Ôn tập hát và đọc
nhạc Vận dụng- Sáng tạo
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Chữ hoa L
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn
|
|
2
|
GDTC
|
Ôn tập củng cố chủ
đề 2
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tớ là lê - gô
(T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tớ là lê - gô
(T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có một chữ số (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có một chữ số (T1)
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Biết ơn thầy cô
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có một chữ số (T3)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Đồ chơi yêu thích. Phân biệt ng/ngh, ch/tr,
uôn/uông
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật,
đặc điểm. Câu nêu đặc điểm
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện nói và nghe:
Chúng mình là bạn
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Cảnh
vật ở bản làng em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng
(T1)
|
|
3
|
TNXH
|
Hoạt động mua bán hàng hóa (T1)
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có một chữ số (T4)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết đoạn văn giới thiệu một
đồ chơi
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện KTTV: Mở rộng
vốn từ về tình cảm bạn bè, đồ chơi
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện đọc:Tớ là
Lê-gô
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có một chữ số (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Hoạt động mua bán hàng hóa (T2)
|
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ thuật
|
Cổng
trường nhộn nhịp (T2)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Nhận lỗi và sửa lỗi (T1)
|
|
3
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ)
số có hai chữ số cho số có hai chữ số (T1)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Biết ơn thầy cô
|
|
Chiều
|
|
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
|
TUẦN 13
(Từ ngày 02/12/2024 đến hết ngày 06/12/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTN ĐT
|
Tuyên truyền phòng
chống bạo lực học đường và xâm hại trẻ em
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Rồng rắn lên
mây (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Rồng rắn lên mây (T2)
|
TH QCN
(Liên hệ)
|
4
|
TCTV
|
Con
người ở bản làng em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có hai chữ số (T2)
|
|
2
|
Âm nhạc
|
Học hát: Chú chim
nhỏ dễ thương
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Viết: Chữ hoa M
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc
|
|
2
|
GDTC
|
Bài 1: Bài tập di
chuyển theo vạch kẻ thẳng (T1)
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Nặn đồ chơi
(T1)
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Nặn đồ chơi
(T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có hai chữ số (T3)
|
|
2
|
ÔLT
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có hai chữ số
|
|
3
|
HĐTN TCĐ
|
Em tự làm lấy việc của mình
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có hai chữ số (T4)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Nặn đồ chơi. Phân biệt d/gi, s/x, ươn/ương
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Mở rộng vốn từ về đồ chơi;
Dấu phẩy
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Rồng rắn
lên mây
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Con
người ở bản làng em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ
thẳng (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Thực hành mua bán hàng hóa
|
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho
số có hai chữ số (T5)
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết đoạn văn tả đồ chơi
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện viết chính tả:
Rồng rắn lên mây, phân biệt d/gi, uôn/ uông
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện viết đoạn: Tả
một đồ chơi
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Luyện tập chung
|
|
3
|
TNXH
|
Hoạt động giao thông (T1)
|
TH ATGT
bài 2 (HĐKĐ, KP)
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ thuật
|
Con
mèo tinh nghịch (T1)
|
|
2
|
Đạo đức
|
Nhận lỗi và sửa lỗi (T2)
|
|
3
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T1)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Em tự làm lấy việc
của mình
|
|
Chiều
|
|
|
Họp Chi bộ; Họp HĐSP
|
|
TUẦN
14
(Từ
ngày 09/12/2024 đến hết ngày 13/12/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTN
ĐT
|
Tuyên truyền giáo dục giới tính và Bình đẳng giới
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Sự tích hoa tỉ muội (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc:
Sự tích hoa tỉ muội (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Lễ hội ở bản làng em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Luyện
tập chung (T2)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Nghe nhạc: Múa sư tử thật là vui
Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết:
Chữ hoa N
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em
|
|
2
|
GDTC
|
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng (T4)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Em mang về yêu thương (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Em mang về yêu thương (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Điểm,
đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (T1)
|
|
2
|
ÔLT
|
Điểm,
đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
|
|
3
|
HĐTN
TCĐ
|
Nghĩ nhanh, làm giỏi
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Điểm,
đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (T2)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Em
mang về yêu thương. Phân biệt iên/yên/uyên, r/d/gi, ai/ay
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu
nêu đặc điểm
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Sự tích hoa tỉ muội
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Lễ hội ở bản làng em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Bài
tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng (T5)
|
|
3
|
TNXH
|
Hoạt
động giao thông (T2)
|
TH ATGT bài 2 (HĐTH, VD)
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Đường gấp khúc. Hình tứ giác (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện tập viết: H, K, L, M
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện nghe-nói:Hai anh em
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Đường
gấp khúc.Hình tứ giác
|
|
3
|
TNXH
|
Cùng
tham gia giao thông (T1)
|
TH ATGT bài 3 (HĐKĐ, KP)
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Con mèo tinh nghịch (T2)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Bảo
quản đồ dùng cá nhân (T1)
|
|
3
|
Toán
|
Đường gấp khúc.
Hình tứ giác (T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
|
TUẦN 15
(Từ ngày 16/12/2024 đến hết
ngày 20/12/2024)
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
HAI
|
Sáng
|
1
|
HĐTN
ĐT
|
Tổ chức nói chuyện
truyền thống ngày QĐND Việt Nam 22/12
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Mẹ (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Mẹ (T2)
|
|
4
|
TCTV
|
Ngày
Tết ở buôn làng em (T1)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ
đoạn thẳng (T1)
|
|
2
|
Âm
nhạc
|
Nhạc cụ: Dùng nhạc
cụ gõ thể hiện hình tiết tấu
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Chữ hoa O
|
|
BA
|
Sáng
|
1
|
Tiếng
Việt
|
Nói
và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
|
|
2
|
GDTC
|
Bài tập phối hợp
di chuyển vòng trái, vòng phải (T1)
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Trò chơi của
bố (T1)
|
|
4
|
Tiếng
Việt
|
Đọc: Trò chơi của
bố (T2)
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ
đoạn thẳng (T2)
|
|
2
|
ÔLT
|
Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ
đoạn thẳng
|
|
3
|
HĐTN
TCĐ
|
Việc của mình không cần ai
nhắc
|
|
TƯ
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Luyện tập chung
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết: Nghe - viết: Trò chơi của bố. Viết hoa tên riêng, địa
lí. Phân biệt l/n, ao/au
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ
về tình cảm gia đình. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện viết chính tả:
Mẹ
|
|
Chiều
|
1
|
TCTV
|
Ngày
Tết ở buôn làng em (T2)
|
|
2
|
GDTC
|
Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái,
vòng phải (T2)
|
|
3
|
TNXH
|
Cùng tham gia giao thông (T2)
|
TH ATGT
bài 3 (HĐTH, VD)
|
NĂM
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Ngày-
giờ, giờ- phút (T1)
|
|
2
|
Tiếng
Việt
|
Viết đoạn văn thể hiện
tình cảm với người thân
|
|
3
|
Tiếng
Việt
|
Đọc mở rộng
|
|
4
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Trò
chơi của bố
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện viết đoạn:
Nói về tình cảm của em với người thân
|
|
2
|
ÔL
Toán
|
Ngày- giờ, giờ- phút
|
|
3
|
TNXH
|
Xã, phường nơi em ở (T1)
|
THTP
GDĐP
|
SÁU
|
Sáng
|
1
|
Mỹ
thuật
|
Chiếc
bánh sinh nhật (T1)
|
|
2
|
Đạo
đức
|
Bảo quản đồ dùng cá nhân (T2)
|
TH QCN (MĐ: Liên hệ)
|
3
|
Toán
|
Ngày- giờ, giờ- phút (T2)
|
|
4
|
HĐTNCT
|
Sinh hoạt chuyên môn
|
|
|
|
| Hiệu trưởng: Lê Văn Ninh |
| P.HT: Phan Thị Loan |
| Admin: Nguyễn Văn Nhân Sđt: 0949206222 |
|