Số người đang online: 28
Số lượt truy cập: 2840028
QUẢNG CÁO
|
|
PBG - KHDH > Năm học 2022 - 2023 > TỔ TIỂU HỌC > KHDH KHỐI 3
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3 Tuần 1: Từ ngày 5/9/2022 đến ngày
10/9/2022 *****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Chào năm học mới
|
|
|
2
|
GDTC
|
Bài 1.
Biến đổi đội hình, đội ngũ từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại
(T1)
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 1: Thông tin và quyết định
(T1)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Học hát: Múa lân
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Việt
|
Đọc ngày gặp lại.
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Nói nghe: Mùa hè của em
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 1: Ôn tập các số đến
1000 ( T1)
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe viết: Em yêu mùa
hè
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc về
thăm quê.
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 1:
Ôn tập các số đến 1000 ( T2)
|
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 1. Họ hàng và những
ngày kỉ niệm của gia đình(T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Anh
|
STARTER: GREETNG AND
CLASSROOM INSTRUCTIONS
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
STARTER: A. NUMBERS
|
|
|
3
|
Đạo đức
|
Bài 1: Chào cờ và hát Quốc ca (T1)
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1.
Biến đổi đội hình, đội ngũ từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại.
|
|
|
2
|
HĐTN
|
Chào năm học mới
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 2: Ôn tập phép cộng,
phép trừ trong phạm vi
1000 (T1)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Ôn chữ viết hoa A,
Ă, Â
|
|
|
Chiều
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự
vật, hoạt động. Câu giới thiệu, câu nêu hoạt động
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 2: Ôn tập phép cộng,
phép trừ trong phạm vi
1000
(T2)
|
|
|
3
|
TN&XH
|
Bài 1. Họ hàng và những ngày kỉ
niệm của gia đình(T2)
|
|
|
4
|
Công nghệ
|
Bài 1: Tự nhiên và Công nghệ (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Ngày gặp lại
|
|
|
2
|
Ô LT
|
Bài 1: Ôn tập các số đến 1
000
|
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Sắc màu của chữ
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Viết tin nhắn
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép
trừ (T1)
|
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
STARTER: B. THE ALPHABET
|
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
STARTER: C. FUN TIME
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LTV
|
Luyện đọc: Về thăm quê
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 2: Ôn tập phép cộng,
phép trừ trong phạm vi
1000
|
|
|
3
|
SHL
|
Nét riêng của mỗi người (TH
ATGT: Bài 1: Cổng trường An toàn giao thông - T1)
|
|
|

KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3
Tuần 2: Từ ngày 12/9/2022 đến
ngày 16/9/2022
*****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
|
2
|
GDTC
|
Bài 1.
Biến đổi đội hình, đội ngũ từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại.
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 1: Thông tin và quyết định
(T2)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn bài hát: Múa lân. Đọc nhạc:
Bài số 1
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 3. Tìm thành phần trong
phép cộng, phép trừ (T2)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Cánh rừng trong nắng
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Sự tích loài
hoa của
mùa hạ
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe – viết: Cánh rừng
trong nắng
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Lần
đầu ra biển.
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5
(T1)
|
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 1. Họ hàng và những
ngày kỉ niệm của gia đình(T3)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 1. HELLO: Lesson 1
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 1.HELLO: Lesson 1
|
|
|
3
|
Đạo đức
|
Bài 1: Chào cờ và hát Quốc ca (T2)
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 1.
Biến đổi đội hình, đội ngũ từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại.
|
|
|
2
|
HĐTN
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chân dung em
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 4. Ôn tập bảng nhân
2, 5; bảng chia 2,5 (T2)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Chủ đề những
hoạt động yêu thích của trẻ em.
|
|
|
Chiều
|
HỌP
HĐSP, CĐ, SINH HOẠT CHUYÊN MÔN
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc
điểm. Câu nêu đặc điểm.
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 5. Bảng nhân 3, bảng
chia 3 (T1)
|
|
|
3
|
TN&XH
|
Bài 2. Phòng tránh hoả hoạn khi ở
nhà(T1)
|
|
|
4
|
Công nghệ
|
Bài 1: Tự nhiên và Công nghệ (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện đọc mở rộng
|
|
|
2
|
Ô L Toán
|
Bài 3. Tìm thành phần trong
phép cộng, phép trừ
|
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 1: Sắc màu của chữ (T2)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 5.
Bảng nhân 3, bảng chia 3 (T2)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Viết đoạn văn kể lại hoạt
động đã làm cùng người thân.
|
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 1. HELLO: Lesson 2
|
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 1. HELLO: Lesson 2
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LTV
|
Luyện tập từ ngữ chỉ sự vật,
hoạt động, đặc điểm.
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2,
5; bảng chia 2,5
|
|
|
3
|
SHL
|
Tài năng học trò. Sinh hoạt
Sao (Tích hợp ATGT: Bài 1: Cổng trường An toàn giao thông - T2)
|
|
|

KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3 Tuần 3: Từ ngày 19/9/2022 đến
ngày 23/9/2022 *****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
|
2
|
GDTC
|
Bài 2.
Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại
(T1)
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 2: Xử lí thông tin (T1)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Ôn đọc nhạc: Bài số 1. Thường
thức Âm nhạc: Dàn trống dân tộc
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 6. Bảng nhân 4, bảng
chia 4 (T1)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Nhật kí tập bơi
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Một buổi tập
luyện
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Mặt trời
nhỏ
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tập
nấu ăn
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 6.
Bảng nhân 4, bảng chia 4 (T2)
|
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 2. Phòng tránh hoả hoạn
khi ở nhà (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 1. HELLO: Lesson 3
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 1.HELLO: Lesson 3
|
|
|
3
|
Đạo đức
|
Bài 2: Tự hào tổ quốc Việt Nam (T1)
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2.
Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại
(T2)
|
|
|
2
|
HĐTN
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 7. Ôn tập hình học
và đo lường (T1)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Viết: Ôn chữ viết hoa B,
C
|
|
|
Chiều
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt
động. Câu nêu hoạt động
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 7. Ôn tập hình học và
đo lường (T2)
|
|
|
3
|
TN&XH
|
Bài 3. Vệ sinh xung quanh nhà
(T1)
|
|
|
4
|
Công nghệ
|
Bài 2: Sử dụng đèn học (T1)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện đọc: Nhật kí tập
bơi
|
|
|
2
|
Ô L Toán
|
Bài 5,6. Bảng nhân 3,4 bảng
chia 3,4
|
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Những ngưởi bạn thân
thiện (T1)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài 8.
Luyện tập chung (T1)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Viết đoạn văn
nêu các bước làm một món ăn
|
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 1
|
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 1
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LTV
|
Luyện tập về từ chỉ hoạt động.
Câu nêu đặc điểm, hoạt động
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 7. Ôn tập hình học và
đo lường
|
|
|
3
|
SHL
|
Sản phẩm theo sở thích (THATGT:
Bài 2 : Biển báo hiệu giao thông đường bộ- T 1)
|
|
|

KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 3 Tuần 4: Từ ngày 26/9/2022 đến
ngày 30/9/2022 *****
Thứ/ ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Nội dung bài dạy
|
Ghi chú
|
|
Hai
|
Sáng
|
1
|
Sinh
hoạt dưới cờ
|
|
|
2
|
GDTC
|
Bài 2.
Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại (T3)
|
|
|
3
|
Tin học
|
Bài 2: Xử lí thông tin (T2)
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
Tổ chức hoạt động Vận dụng-Sáng
tạo
|
|
|
Chiều
|
1
|
Toán
|
Bài 8.
Luyện tập chung (T2)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Mùa hè lấp lánh
|
|
|
3
|
Tiếng Việt
|
Nói và nghe: Kể chuyện Chó
Đốm con và mặt trời
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Viết: Nghe - viết: Mùa hè lấp
lánh
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Đọc: Tạm
biệt mùa hè
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 8.
Luyện tập chung (T3)
|
|
|
4
|
TN&XH
|
Bài 3. Vệ sinh xung quanh
nhà (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 2
|
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 2
|
|
|
3
|
Đạo đức
|
Bài 2: Tự hào tổ quốc Việt Nam (T2)
|
|
|
Tư
|
Sáng
|
1
|
GDTC
|
Bài 2.
Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại
(T4)
|
|
|
2
|
HĐTN
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đọc sách theo sở thích
|
|
|
3
|
Toán
|
Bài 9. Bảng nhân 6, bảng
chia 6 (T1)
|
|
|
4
|
Tiếng Việt
|
Đọc mở rộng: Chủ đề dạy
nấu ăn hoặc những bài đọc về công việc làm bếp
|
|
|
Chiều
|
SINH
HOẠT CHUYÊN MÔN
|
Năm
|
Sáng
|
1
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Mở rộng vốn từ
về mùa hè. Dấu chấm, dấu hai chấm
|
|
|
2
|
Toán
|
Bài 9. Bảng nhân 6, bảng
chia 6 (T2)
|
|
|
3
|
TN&XH
|
Bài 4. Ôn tập chủ đề Gia đình
(T1)
|
|
|
4
|
Công nghệ
|
Bài 2: Sử dụng đèn học (T2)
|
|
|
Chiều
|
1
|
ÔLTV
|
Luyện đọc mở rộng
|
|
|
2
|
Ô L Toán
|
Bài 9: Bảng nhân 6, bảng
chia 6
|
|
|
3
|
Mĩ thuật
|
Bài 2: Những ngưởi bạn thân
thiện (T2)
|
|
|
Sáu
|
Sáng
|
1
|
Toán
|
Bài
10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 (T1)
|
|
|
2
|
Tiếng Việt
|
Luyện tập: Viết đoạn văn
nêu tình cảm, cảm xúc đối với một người
bạn
|
|
|
3
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 3
|
|
|
4
|
Tiếng Anh
|
Unit 2. OURS NAMES: Lesson 3
|
|
|
Chiều
|
1
|
Ô LTV
|
Luyện viết đoạn: Viết một
đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc đối với
một người bạn
|
|
|
2
|
ÔL Toán
|
Bài 10: Bảng nhân 7, bảng
chia 7
|
| |